REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN SUNMUSE TONE UP & CORRECTING SUNSCREEN SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
  • Thành phần chống nắng: Uvinal T 150, Uvinal A Plus, Tinosorb S, Titanium Dioxide
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Hiệu chỉnh tông da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/Vfxfmzp8E

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water (Aqua) – Dung môi
Ethylhexyl Triazone (Uvinal T 150) – Hấp thụ tia UVB
Dibutyl Adipate – Làm mịn kết cấu
– Dung môi
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinal A Plus) – Hấp thụ tia UVA Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder
Butyloctyl Salicylate – Hòa tan bộ lọc UV
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) – Hấp thụ tia UVA & UVB
Titanium Dioxide (CI 77891) – Chống tia UV
– Tạo màu
Coco-Caprylate/Caprate – Làm mềm da
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate – Nhũ hóa
Ultramarines (CI 77007) – Tạo màu
Tromethamine – Ổn định pH
– Bảo quản
– Nhũ hóa
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract – Chống oxy hóa
Silica – Hấp thụ dầu thừa
Carbomer – Làm dày kết cấu
– Nhũ hóa
– Bảo quản
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer – Tạo màng giữ ẩm
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc
– Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Polyacrylate Crosspolymer-6 – Ổn định nhũ tương
VP/Eicosene Copolymer – Tạo màng kháng nước
– Tăng độ bám
Stearyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Cetyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Polyglyceryl-6 Polyhydroxystearate – Nhũ hóa
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate – Nhũ hóa
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Kaolin – Hấp thụ dầu thừa
– Loại bỏ cặn bẩn
Tốt cho da dầu mụn
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Triethoxycaprylylsilane – Xử lý bề mặt
– Phân tán sắc tố
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu kích ứng
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
Polyglycerin-6 – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Saccharide Hydrolysate – Dưỡng ẩm
Betaine – Dưỡng ẩm
– Cải thiện nếp nhăn
Camellia Sinensis Leaf Water – Chống oxy hóa
– Kháng viêm/kháng khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờ
Tốt cho da dầu mụn
T-Butyl Alcohol – Dung môi
– Tạo mùi thơm
Myristyl Alcohol – Làm mềm da
– Ổn định nhũ tương
– Tăng độ nhớt
Lauryl Alcohol – Làm mềm da
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV
Ascorbyl Palmitate – Chống oxy hóa
– Cải thiện đốm nâu
Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.