Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Hắc Mai Biển; Niacinamide, Astaxanthin – Công dụng: Điều chỉnh sắc tố da; Chống oxy hóa; Ngăn ngừa nếp nhăn – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/4VGek0vleu |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Hippophae Rhamnoides Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Caprylic/Capric/Succinic Triglyceride | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Purified Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin) | – Làm mềm da – Tăng độ nhớt | |||
Polyglyceryl-4 Caprate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Astaxanthin (110ppm) | – Chống oxy hóa mạnh | Tốt cho mọi loại da | ||
Haematococcus Pluvialis Oil (62.5ppm) | – Chống oxy hóa | No Information | ||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Anhydroxylitol | – Tăng cường ngậm nước – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Carthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | |||
Tranexamic Acid | – Cải thiện nám, đốm nâu – Làm sáng da | |||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Hippophae Rhamnoides Fruit Oil | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Biota Orientalis Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract | – Kháng khuẩn – Bảo quản | |||
Ubiquinone | – Chống oxy hóa – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Eclipta Prostrata Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Polygonum Cuspidatum Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Agar | – Làm đặc kết cấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY VITA-B ENERGY AMPULE
Review thành phần Cỏ Mềm Sâm 1700 Cleansing Water
Review thành phần Goodal Vegan Rice Milk Moisturizing Toner
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE WITCH HAZEL PERFECT VITAMIN SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE VITAMIN C GEL WASH
Review thành phần Cell Fusion C Low pH pHarrier Cleansing Water