REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY FERULIC ACTIMUNE AMPULE

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần chống nắng: Ferulic Acid; Ascorbic Acid; Tocopherol; Bisabolol; Niacinamide.
  • Công dụng: Dưỡng sáng da; Cải thiện đốm nâu; Tăng cường kết cấu da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/2q4UiWepd3

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
2,3-Butanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Phân tán thành phần
Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Tăng sinh collagen
– Cải thiện sắc tố da
Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, lão hóa
Laureth-23 – Nhũ hóa Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng cho vùng mắt hoặc trong các sản phẩm dạng có thể hít vào
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Trehalose – Giữ ẩm
– Bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tromethamine – Ổn định pH
– Bảo quản
– Nhũ hóa
Alpha Bisabolol – Làm dịu da
– Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
_ Ức chế melanin
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da kích ứng, viêm mụn
Ferulic Acid (4,950 Ppm) – Chống oxy hóa
– Giảm thiểu tác hại của tia UV lên da
– Kháng viêm
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, tổn thương do tia UV
Hexylresorcinol – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thâm sạm, xỉn màu
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV
Polyglutamic Acid – Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Coptis Japonica Root Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Chống oxy hóa
Houttuynia Cordata Extract – Giảm viêm
– Chống oxy hóa
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn, kích ứng
Ginkgo Biloba Nut Extract – Chống oxy hóa
Pyridoxine HCL– Dưỡng da
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Giảm viêm
– Chống oxy hóa
Madecassoside – Kháng viêm
– Tái tạo da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Sodium Chloride – Bảo quản
Sodium Bicarbonate – Điều chỉnh độ pH
Glucose – Dưỡng ẩm
Potassium Chloride – Tăng độ nhớt
Sodium Phosphate – Điều chỉnh độ pH
Lysine HCL– Dưỡng da
Sodium Pyruvate – No Information
Isoleucine – Dưỡng da
Leucine – Cải thiện nếp nhăn
Tyrosine – Dưỡng da
Threonine – Dưỡng da
Valine – Dưỡng da
Arginine HCL– Chống oxy hóa
– Cấp ẩm
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, lão hóa
Phenylalanine – Cải thiện sắc tố da
Cystine – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Calcium Chloride – Bảo quản
Histidine HCL – Dưỡng ẩm
Serine – Dưỡng da
Glycine – Chất đệm
Methionine – Giữ ẩm
Paeonia Suffruticosa Branch/​Flower/​Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Tạo mùi thơm
No Information
Tryptophan – Dưỡng da
Inositol – Dưỡng ẩm
Folic Acid – Chống oxy hóa
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da xỉn màu, mỏng yếu, viêm mụn
Thiamine HCL – Dưỡng da
Riboflavin– Chữa lành vết thương

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.