Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ đất sét – Thành phần nổi bật: Volcanic Ash (Tro núi lửa); Bentonite; Kaolin; Silica – Công dụng: Hấp thụ bã nhờn; Làm sạch lỗ chân lông; Cải thiện mụn đầu đen – Loại da phù hợp: Da dầu mụn, lỗ chân lông to – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/10jRWpUjv2 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/Aqua/Eau | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Titanium Dioxide | – Làm mờ (trắng) kết cấu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng bột có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng bột có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Volcanic Ash | – Tẩy tế bào chết – Hấp thụ dầu thừa | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Polyvinyl Alcohol | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Bentonite | – Hấp thụ dầu thừa – Làm sạch lỗ chân lông – Giảm mụn đầu đen | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa | Tốt cho da dầu, lỗ chân lông to | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
PVP (Polyvinyl Pyrrolidone) | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
PEG-100 Stearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Polysorbate 60 | – Nhũ hóa | |||
Palmitic Acid | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt – Tăng cường kết cấu | |||
Iron Oxides (Ci 77499) | – Tạo màu | |||
Hydrogenated Vegetable Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder | – Tẩy tế bào chết | |||
Sorbitan Stearate | – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Zea Mays (Corn) Starch | – Tẩy tế bào chết – Làm dày kết cấu | |||
Polyacrylate-13 | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Polysorbate 20 | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Iron Oxides (Ci 77492) | – Tạo màu | |||
Mannitol | – Dưỡng ẩm – Tạo mùi thơm | |||
Microcrystalline Cellulose | – Tẩy tế bào chết – Tăng cường kết cấu | |||
Sodium Metaphosphate | – Bảo quản | |||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Lactic Acid/Glycolic Acid Copolymer | – Dưỡng da | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Iron Oxides (Ci 77491) | -Tạo màu | |||
Menthoxypropanediol | – Làm đầy môi – Tạo mùi thơm | |||
Tetrasodium Pyrophosphate | – Chất đệm | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sorbitan Isostearate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Polyquaternium-10 | – Dưỡng ẩm | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG HUXLEY CREAM ; MORE THAN MOIST
Review thành phần Cosrx AHA 7 Whitehead Power Liquid
Review thành phần Papa Recipe Collagen Peptide Serum
Review thành phần DrCeutics Ultra-mild Olive Cleansing Water
Review thành phần Haruharu Wonder Black Rice Hyaluronic Cream Unscented
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Cream