REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO SUPER SOOTHING CICA & ALOE SUNSCREEN SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý
  • Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Titanium Dioxide
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Làm dịu da; Giảm mụn
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/10e2DZTV5i

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Zinc Oxide (Ci 77947) – Chống tia UVA & UVB
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Isononyl Isononanoate – Làm mềm da
Butyloctyl Salicylate – Hòa tan thành phần chống nắng
– Tăng chỉ số SPF
Caprylyl Methicone – Làm mịn da
– Phân tán thành phần
Hexyl Laurate – Làm mềm da
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate – Tăng cường kết cấu
– Làm mềm da
Dicaprylyl Carbonate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Titanium Dioxide (Ci 77891) – Chống tia UVA & UVB
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Acrylates Copolymer – Chống thấm nước
– Làm đặc kết cấu
– Tạo huyền phù
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Isododecane – Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Disteardimonium Hectorite – Phân tán thành phần
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate – Ổn định nhũ tương
– Tăng cường kết cấu
Polyglyceryl-6 Polyhydroxystearate – Nhũ hóa
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Aloe Barbadensis Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Trimethylsiloxysilicate – Làm mềm da
– Khóa ẩm
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
Polyhydroxystearic Acid – Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Magnesium Sulfate – Tăng cường kết cấu
Polyglyceryl-2 Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
– Tăng độ nhớt
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Triethoxycaprylylsilane – Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate – Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Coco-Caprylate/Caprate – Làm mềm da
Poly C10-30 Alkyl Acrylate – Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát độ nhớt
Aluminum Hydroxide – Làm mờ kết cấu
– Tạo màu
– Hấp thụ dầu thừa
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate – Dưỡng ẩm
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer – Tăng cường kết cấu
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Cetyl Palmitate – Làm mềm da
– Làm đặc kết cấu
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Sorbitan Palmitate – Nhũ hóa
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate – Tạo phức (ổn định thành phần)
Polyglycerin-6 – Dưỡng ẩm
– Điều hòa da
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Ascorbyl Palmitate – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *