Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 74% Chiết xuất rễ cỏ Tóc Tiên
- Công dụng: Nuôi dưỡng làn da căng bóng; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá từ Shopee: https://shope.ee/8Uk8MqyvIo
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Liriope Muscari Root Extract | – Chống oxy hóa | No Information | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethanol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Polygonum Cuspidatum Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Scutellaria Baicalensis Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Làm dịu da | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glyceryl Polymethacrylate | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu | |||
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Purified Water | – Dung môi | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Jumiso Waterfull Hyaluronic Acid Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING SKIN EX
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD UV BODY MILK SPF32 PA+++
Review thành phần Cell Fusion C Low pH pHarrier Cleansing Water
Review thành phần G.G.G Uniq Booster Chaga 100 Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN SÁP CHỐNG NẮNG 3CE PRIMER SUN STICK