REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 PROTEIN 43% CREAMY SERUM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Yến Mạch; 10 loại Protein; Ceramide
  • Công dụng: Tăng cường hàng rào bảo vệ da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da; đặc biệt là da mỏng yếu
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/50AGwi1S0b

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Avena Sativa Kernel (Oat) Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, kích ứng
Water – Dung môi
Cyclopentasiloxane – Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường.
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Cetyl Ethylhexanoate – Khóa ẩm
– Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
Cyclohexasiloxane – Làm mượt kết cấu
– Giữ ẩm
Phenyl Trimethicone – Làm mềm da
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone – Nhũ hóa Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) – Làm mềm da
– Tăng độ nhớt
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Erythritol – Dưỡng ẩm
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
Sodium Chloride – Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Tocopheryl Acetate – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Dextrin – Kết dính
– Tăng độ nhớt
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Pantolactone – Dưỡng ẩm
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Palmitic Acid – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Oryza Sativa (Rice) Seed Protein Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Hydrolyzed Milk Protein – Dưỡng ẩm
Lactobacillus Ferment – Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Glycine Soja (Soybean) Protein – Làm mềm da
Hydrolyzed Lupine Protein – Dưỡng da
Glucose – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Corn Protein – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Rice Protein – Dưỡng ẩm
– Cải thiện sắc tố
Hydrolyzed Soy Protein – Chống oxy hóa
Hydrolyzed Sweet Almond Protein – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Vegetable Protein – Dưỡng ẩm
Myristic Acid – Nhũ hóa
– Kháng khuẩn
Hydrolyzed Pea Protein – Dưỡng ẩm
Arachidic Acid – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
Lauric Acid – Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
– Kháng khuẩn
Sodium Succinate – Điều chỉnh độ pH
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.