Review thành phần P.Calm Water Barrier Sun Cream SPF50+ PA++++

Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
  • Thành phần chống nắng: Uvinul T150; Mexoryl SX; Uvinul A Plus; Tinosorb S
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Giữ ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da
  • Loại da phù hợp: Da mụn trứng cá; Da khộ; Da nhạy cảm
  • Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/5AUxxXNcBF

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Butyloctyl Salicylate – Hòa tan thành phần chống nắng
– Tăng chỉ số SPF
Dibutyl Adipate – Làm mượt kết cấu
– Dung môi
Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150) – Hấp thụ tia UVB
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid (Mexoryl SX) – Hấp thụ tia UVA
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Polyglyceryl-3 Distearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Octyldodecanol – Tăng cường kết cấu
– Phân tán thành phần
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus) – Hấp thụ tia UVA
Caprylyl Methicone – Làm mịn da
– Phân tán thành phần
Polysilicone-15 – Hấp thụ tia UVB
Aloe Ferox Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Polymethylsilsesquioxane – Tạo màng giữ ẩm
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) – Hấp thụ tia UVA & UVB
Potassium Cetyl Phosphate – Nhũ hóa
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Poly C10-30 Alkyl Acrylate – Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát độ nhớt
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Glyceryl Stearate Citrate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Polyether-1 – Nhũ hóa
– Kiểm soát độ nhớt
Sodium Guaiazulene Sulfonate – Tạo màu
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Guaiazulene hạn chế sử dụng quanh mắt và môi do tăng nguy cơ hấp thụ
Biosaccharide Gum-1 – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
– Tái tạo da
Tốt cho mọi loại da
Glutathione – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Lactobacillus Ferment – Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.