Review thành thành phần Round Lab 1025 Dokdo Bubble Foam

Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Bọt rửa mặt
  • Thành phần nổi bật: Sea Water; Panthenol; Allantoin;Salicylic Acid
  • Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, bã nhờn sâu trong lỗ chân lông
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da dầu mụn
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/9KKwUAXZLF

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Disodium Cocoyl Glutamate – Hoạt động bề mặt An toàn cho da nhạy cảm
Glycerin – Dưỡng ẩm
Coco-Glucoside – Hoạt động bề mặt Làm sạch mà không gây khô da
Disodium Cocoamphodiacetate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Làm sạch mà không gây khô da
Lauryl Glucoside – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Sea Water – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương
Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Decyl Glucoside – Hoạt động bề mặt
Salix Alba (Willow) Bark Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu kích ứng
– Kiểm soát dầu nhờn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Camellia Sinensis Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Centella Asiatica Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Pinus Densiflora Leaf Extract – Chống oxy hóa
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract – Làm se da
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract – Chống oxy hóa mạnh Tốt cho mọi loại da
Cladosiphon Okamuranus Extract – Làm dịu da
Dipotassium Glycyrrhizate – Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho xỉn màu, kích ứng
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Salicylic Acid – Tẩy tế bào chết
– Kiểm soát dầu nhờn
– Làm sạch lỗ chân lông
– Giảm viêm mụn
Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu Salicylic Acid có thể gây nóng rát, kích ứng, nổi mẩn đỏ đối với những làn da mỏng, nhạy cảm hoặc lần đầu sử dụng.
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Sodium Chloride – Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Ethoxydiglycol – Dung môi
Glyceryl Caprylate – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Quillaja Saponaria Bark Extract – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Polyglyceryl-10 Myristate – Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Polyglyceryl-10 Laurate – Nhũ hóa
Sodium Cocoyl Isethionate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Làm sạch mà không gây khô da
Glycereth-26 – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Điều chỉnh độ nhớt
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Sodium Phytate – Tạo phức (ổn định thành phần)
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH
2,3-Butanediol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Ổn định công thức

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.