Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng mắt
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Sea Water; Panthenol; Palmitoyl Tripeptide-5
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Chống lao hóa; Làm sáng vùng da mắt
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/7AGTPkUENh
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water (Aqua) | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Decyl Cocoate | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Dicaprylyl Carbonate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
C12-16 Alcohols | – Ổn định nhũ tương – Tăng độ nhớt – Phân tán thành phần | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Sea Water (Maris Aqua) | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Bacillus Ferment | – Hỗ trợ hệ vi sinh vật – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Micrococcus Lysate | – Chống oxy hóa – Tái tạo da | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho xỉn màu, kích ứng | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | |||
Palmitoyl Tripeptide-5 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | |||
Lupinus Albus Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Moringa Oleifera Seed Extract (Moringa Pterygosperma Seed Extract) | – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydrolyzed Hibiscus Esculentus Extract | – Dưỡng da | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
PVP | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | Tốt cho xỉn màu, nhạy cảm | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Palmitic Acid | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Parnell Cicamanu Cotton Clear Pad
Review thành phần Papa Recipe Niacinamide Zinc Serum
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN 50% COLLAGEN PEPTIDE WRINKLE SMOOTHING CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT SENKA PERFECT GEL GENTLE WASH
REVIEW KEM DƯỠNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING CREAM EX
Review thành phần Cosrx AHA 7 Whitehead Power Liquid