Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước cân bằng
- Thành phần nổi bật: 80% Nước rễ nhân sâm; 2% Niacinamide; 0,04% Adenosine
- Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/2VUgSmvG2E
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Panax Ginseng Root Water | – Dưỡng ẩm – Làm đều màu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Water | – Dung môi | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Panax Ginseng Callus Culture Extract | – Dưỡng da | No Information | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Panax Ginseng Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm đều màu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Panax Ginseng Berry Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Lactobacillus/Panax Ginseng Root Ferment Filtrate | – Dưỡng da | No Information | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Mung Bean Cleansing Oil
Review thành phần Caudalie Vinoclean Moisturizing Toner
Review thành phần Scinic Hyal Spicule 150 Shot Booster Serum
Review thành phần Torriden Dive In Cream
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol Spicule Cream
Review thành phần Haruharu Wonder Black Rice Moisture 5.5 Soft Cleansing Gel