Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 60% Chiết xuất Keo Ong; 2% Niacinamide; 0,5% Betaine Salicylate
- Công dụng: Cải thiện mụn; Chăm sóc lỗ chân lông; Tẩy tế bào chết
- Loại da phù hợp: Da dầu mụn, lỗ chân lông to
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/8A93I8uzcd
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Propolis Extract | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Water | Dung môi | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da mụn | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Lotus Corniculatus Seed Extract | – Chống oxy hóa – Thu nhỏ lỗ chân lông | Tốt cho da dầu | ||
Calophyllum Inophyllum Seed Oil | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Betaine Salicylate | – Tẩy tế bào chết | Betaine Salicylate ít gây khô da hơn so với BHA | ||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định thành phần – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Octanediol | – No Information | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY VITA-B ENERGY AMPULE
Review thành phần Caryophy Skin Repair Cream
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleansing Gel
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MOIST CARE LOTION 2 (MOIST TYPE)
Review thành phần Beplain Sunmuse Tone Up & Correcting Matte Sunscreen SPF50+ PA++++
Review thành phần One Day's You Help Me Bubble Cleansing Pad