Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ đất sét – Thành phần nổi bật: 30% Chiết xuất Đậu Đỏ; Kaolin; Chiết xuất quả Lê; Chiết xuất Dâu Tây – Công dụng: Tẩy tế bào chết; Hấp thụ ba nhờn; Làm sạch lỗ chân lông; Ngừa mụn – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da dầu, lỗ chân lông to – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/20YS3IF7mW |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Phaseolus Angularis Seed Extract | – Chống oxy hóa – Chống viêm | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Kaolin | – Hấp thụ dầu thừa | Tốt cho da dầu, lỗ chân lông to | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Phaseolus Angularis Seed Powder | – Làm đặc kết cấu – Kiểm soát độ nhớt | |||
Hectorite | – Cải thiện kết cấu | |||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Glyceryl Stearate SE | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Ultramarines | – Tạo màu | |||
Pyrus Communis (Pear) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Acrylate/ Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract | – Kháng viêm – Làm se da | Tốt cho da viêm mụn | ||
Water | – Dung môi | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Pyrus Malus (Apple) Leaf Extract | – No Information | |||
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
CI 77491 | – Tạo màu | |||
Caprylyl/Capryl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Image Skincare Ormedic Balancing Eye Lift Gel
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER MICELLAR CLEANSING WATER SALICYLIC BHA
Review thành phần Neogen Dermalogy Real Hyal Panthenol Serum
Review thành phần Cetaphil Bright Healthy Radiance Toner
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE VITAMIN C GEL WASH
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY CNP AC-PRO TROUBLE OUT BUBBLE FOAM CLEANSER