Mỹ phẩm Obagi nào dùng được cho mẹ bầu?

Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, Twenty Gen khuyến khích mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối (vì hiện tại đã xuất hiện khá nhiều Mall và Shop trộn giữa hàng Auth và Fake để qua mắt người mua).

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Nguồn: https://www.obagi.vn/
Tinh chất dưỡng sáng da
Obagi Clinical Vitamin C+ Arbutin Brightening Serum
Water (Aqua), Propylene Glycol 20,6, Alcohol Denat 14,98 (*), Dipropylene Glycol, Ascorbic Acid 0,3, Arbutin, Propylene Carbonate, Sodium Lauryl Sulfate 0,01, Hydroxyacetophenone.
Tinh chất dưỡng mi
Obagi Nu-Cil Eyelash Enhancing Serum
Water (Aqua), Dehydrolatanoprost, Biotin, Panthenol, Sodium Hyaluronate 0,2, C12-15 Alkyl Benzoate, Caprylyl Glycol, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Alcohol 0,098, Sodium Hydroxide 0,096806, Phenoxyethanol [1] 0,00499, Phenethyl Caffeate.
Kem dưỡng làm dịu, cân bằng hệ vi sinh
Obagi Medical Rebalance Skin Barrier Recovery Cream
Water (Aqua), Caprylic/Capric Triglyceride, Glycerin, Cetearyl Alcohol, Squalane, Glycol Palmitate, Coconut Alkanes, Niacinamide, Hexyldecanol, Cetearyl Olivate, Sorbitan Olivate, Maltodextrin, Hydrogenated Lecithin, Butylene Glycol, Pentylene Glycol, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Hydrolyzed Caesalpinia Spinosa Gum, Acacia Senegal Gum, Xanthan Gum, Disodium EDTA, Lactobacillus Ferment, Coco-Caprylate/Caprate, Allantoin, Arginine, Avena Sativa (Oat) Kernel Flour, Tocopherol, Caesalpinia Spinosa Gum, Bisabolol, Cetylhydroxyproline Palmitamide, Hydroxyphenyl Propamidobenzoic Acid 0,06, Stearic Acid, Tetraselmis Suecica Extract, Sodium Lauroyl Lactylate 0,05, Punica Granatum Pericarp Extract, Citric Acid 0,035, Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols, Ceramide NP, Phenoxyethanol [1] 0,0045, Ceramide AP, Phytosphingosine, Cholesterol, Carbomer, Ceramide EOP.
Kem dưỡng cấp ẩm, giữ nước
Obagi Hydrate Facial Moisturizer
Water (Aqua), Glycerin, Caprylic/Capric Triglyceride, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Cyclopentasiloxane 3, Glyceryl Stearate, Cetyl Alcohol , Dimethicone, Saccharide Isomerate, Polysilicone-11, Glycine Soja (Soybean) Sterols, Persea Gratissima (Avocado) Oil, Stearic Acid, Tetrahydrodiferuloylmethane, Mangifera Indica (Mango) Seed Butter, Hydrolyzed Caesalpinia Spinosa Gum, Caesalpinia Spinosa Gum, Hydrolyzed Soybean Fiber, Panthenol, Tocopherol, Allantoin, Bisabolol, Sodium Stearoyl Glutamate, Laureth-12, Phenoxyethanol [1] 0,548, Ethylhexylglycerin , Hexylene Glycol, Caprylyl Glycol, Carbomer, Sodium Hydroxide 0,035.

(*) Alcohol Denat (rượu biến tính) được coi là độc hại và có liên quan đến dị tật bẩm sinh nếu mẹ uống quá nhiều trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, rủi ro tiềm ẩn từ ethanol trong các sản phẩm chăm sóc da nhỏ hơn đáng kể so với rủi ro sức khỏe do tiêu thụ rượu (Nguồn EWG). Mặc dù vậy, các sản phẩm bôi tại chỗ có chứa Alcohol với nồng độ cao có thể gây khô da. Mẹ nên cẩn thận khi sử dụng.

[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Sữa rửa mặt Obagi Nu-Derm Gentle Cleanser Water (Aqua), Cocamidopropyl Betaine, Glycerin, Sodium Lauroyl Oat Amino Acids, Aloe Barbadensis Leaf Juice, Glycereth-7, Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil, Panthenol, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Oleyl Lactate, Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract, Borago Officinalis Extract, Saponins, Phenoxyethanol 0,812, Sodium Laureth Sulfate 0,2, Ethoxydiglycol 0,2, Triethanolamine 0,2, Methylparaben [2] 0,16, Ethylparaben [2] 0,04, Butylparaben [2] 0,04, Propylparaben [2] 0,02, Fragrance (Parfum) [3], Yellow 5 (CI 19140) 0,00033.
Sữa rửa mặt Obagi360 Exfoliating Cleanser Water (Aqua), Synthetic Wax, Decyl Glucoside, Glycerin, Cocamidopropyl Betaine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Phenoxyethanol 0,5, Caprylyl Glycol, Panthenol, Sodium Hydroxide 0,25, Chlorphenesin 0,2, Sodium Cocoyl Isethionate 0,15, Sodium Lauroamphoacetate 0,1, Sodium Methyl Cocoyl Taurate 0,1, Sodium PCA 0,1, Ethylhexylglycerin, Hexylene Glycol, Disodium EDTA 0,05, Sodium Hyaluronate 0,05, Carbomer/Papain Crosspolymer, 1,2-Hexanediol, Algin, Fragrance (Parfum) [3].
Nước cân bằng Obagi Nu-Derm Toner Water (Aqua), Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Water, Aloe Barbadensis Leaf Juice, Panthenol, Polysorbate 80 0,29, DMDM Hydantoin [4] 0,28, Allantoin, Potassium Alum 0,14, Sodium PCA 0,14, Glycerin, Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract, Borago Officinalis Extract, Calendula Officinalis Flower Extract, Saponins, Iodopropynyl Butylcarbamate 0,01, Fragrance (Parfum) [3], Blue 1 (CI 42090) 0,00023.
Tinh chất Obagi Clinical Dark Spot Disruptor Discoloration Correcting Serum Water (Aqua), Dimethicone, Cetearyl Olivate, Sorbitan Olivate, Diheptyl Succinate, Phenoxyethanol 0,78, Propanediol, Caprylyl Glycol, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl, Taurate Copolymer, Dimethicone Crosspolymer, Sclerotium Gum, Hydrolyzed Caesalpinia Spinosa Gum, Sodium Acetylated Hyaluronate, Silica, Ethylhexylglycerin, Hexylene Glycol, Bakuchiol, Caesalpinia Spinosa Gum, Pentylene Glycol, Hypnea Musciformis Extract, Polyglutamic Acid, Polysorbate 60, Sorbitan Isostearate, Capryloyl Glycerin/Sebacic Acid Copolymer, Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate [5] 0,0125, Sodium Benzoate 0,012, Potassium Sorbate 0,012, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Magnesium Chloride 0,0013.
Tinh chất Obagi Daily Hydro-Drops Facial Serum Water (Aqua), Propanediol, Glycerin, Isononyl Isononanoate, Butylene Glycol, Betaine, Niacinamide 2, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Pentylene Glycol, Phenoxyethanol 0,799, Castor Oil/IPDI Copolymer, Parfum [3], Carbomer, Caprylic/Capric Triglyceride, Crambe Abyssinica Seed Oil, Hibiscus Sabdariffa Seed Oil, Octocrylene [6] 0,039, Disodium EDTA, Cellulose Gum, Sodium Hydroxide 0,028, Homosalate [6] 0,018, Butyl Methoxydibenzoylmethane [6] 0,011, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil, Tocopherol, Amodimethicone, Beta-Carotene (CI 40800) 0,001, Green 6 (CI 61565) 0,0000252, Violet 2 (CI 60725) 0,000002.
Tinh chất Obagi Professional-C  Serum 10% Propylene Glycol 65,073, Water (Aqua), Propylene Carbonate, Ascorbic Acid 10, Fragrance (Parfum) [3].
Tinh chất Obagi Professional-C Serum 15% Propylene Glycol 65,073, Water (Aqua), Ascorbic Acid 10, SD Alcohol 39-C, Ascorbyl Glucoside 5, Fragrance (Parfum) [3].
Tinh chất Obagi Elastiderm Facial Serum Water (Aqua), Glycerin,  Methylpropanediol, Alcohol Denat, Dimethicone, Isocetyl Stearoyl Stearate, Coco-Caprylate/Caprate, Isononyl Isononanoate, Pentylene Glycol, Phenoxyethanol 0,799, Polyacrylate Crosspolymer-6, Carbomer, Malonic Acid, Sodium Hydroxide 0,06m, Disodium EDTA 0,05, Amodimethicone, Zinc Carbonate 0,05, Copper Carbonate Hydroxide 0,03, T-Butyl Alcohol, Fragrance (Parfum) [3].
Tinh chất Obagi Clinical Environmental Defense Radiance Boosting Serum Water (Aqua), Glycerin, Butylene Glycol, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Pentaerythrityl, Tetraethylhexanoate, 1,2-Hexanediol, Behenyl, Alcohol, Dimethicone, Haberlea Rhodopensis Leaf Extract, Sodium Chondroitin Sulfate, Adenosine Triphosphate, Astragalus Membranaceus Root Extract, Cordyceps Sinensis Extract, Dioscorea Opposita (Wild Yam) Root Extract, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium, Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Glyceryl Stearate, Caprylyl Glycol, Sodium Stearoyl Glutamate, Squalane, Ethylhexylglycerin, Polysorbate 60, Hydrolyzed Vegetable Protein, Xanthan Gum, Sorbitan Isostearate, PVP, Benzyl Alcohol, Dehydroacetic Acid, Disodium EDTA, Phenoxyethanol, Potassium Sorbate, Tocopherol, Fragrance (Parfum) [3].
Tinh chất dưỡng da cổ Obagi Elastiderm Neck And Décolleté Concentrate Glycerin, Water (Aqua), Methylpropanediol, Alcohol Denat, Dimethicone, Isocetyl Stearoyl Stearate, Coco-Caprylate/Caprate, Isononyl Isononanoate, Alpha-Arbutin, Niacinamide, Pentylene Glycol, Phenoxyethanol 0,799, Polyacrylate Crosspolymer-6, Malonic Acid, Sodium Hydroxide 0,12, Carbomer, Retinyl Palmitate [7] 0,058, Zinc Carbonate 0,05, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Disodium EDTA 0,045, Helianthus Annuus Seed Oil, Copper Carbonate Hydroxide, Amodimethicone, T-Butyl Alcohol, Tocopherol, Fragrance (Parfum) [3].
Kem dưỡng Obagi 360 Retinol 0.5 Cream Water (Aqua), Caprylic/Capric Triglyceride, Glyceryl Stearate, Cyclopentasiloxane 3,5, Butylene Glycol, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Polysorbate 60, Stearyl Alcohol, Glycerin, Stearic Acid 1,125, Cyclohexasiloxane 1, Sorbitol 0,7, Phenoxyethanol 0,513, Dimethicone, Polysorbate 20, Retinol [7] 0,475, Allyl Methacrylates Crosspolymer, Triethanolamine 0,299, Caprylyl Glycol, Carbomer, Dimethicone/Vinyl Dimethicone, Crosspolymer, BHT, Ethylhexylglycerin, Hexylene Glycol, Tocopheryl Acetate, Dipotassium Glycyrrhizate, Disodium EDTA, Carthamus Tinctorius (Safflower) Seed Oil, Bisabolol 0,05, Camellia Sinensis Leaf Extract, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Calendula Officinalis Flower Extract, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract, Sodium Hyaluronate, Ascorbic Acid 0,001.
Kem dưỡng Obagi Retinol 1.0 Cream Water (Aqua), Caprylic/Capric Triglyceride, Glyceryl Stearate, Cyclopentasiloxane 3,3, Butylene Glycol, Polysorbate 60, Stearyl Alcohol, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Glycerin, Allyl Methacrylates Crosspolymer, Stearic Acid 1,125, Cyclohexasiloxane 1, Polysorbate 20, Retinol [7] 0,95, Sorbitol 0,7, Phenoxyethanol 0,511, Dimethicone, Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Triethanolamine 0,299, Caprylyl Glycol, BHT, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Carbomer, Ethylhexylglycerin, Hexylene Glycol, Tocopheryl Acetate, Dipotassium Glycyrrhizate, Disodium EDTA , Bisabolol 0,05, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Ubiquinone 0,025, Chamomilla Recutita,  (Matricaria) Flower Extract, Sodium Hyaluronate, Propylene Glycol, Hypericum Perforatum Flower Extract, Malva Sylvestris (Mallow) Flower Extract, Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract, Sambucus Nigra Flower Extract, Ascorbic Acid 0,0001.
Kem dưỡng Obagi Hydrate Luxe Moisture-Rich Cream Water (Aqua), Glycerin, Caprylic/Capric Triglyceride, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Polysilicone-11, Cyclopentasiloxane 3, Glyceryl Stearate, Cetyl Alcohol, Dimethicone, Saccharide Isomerate, Stearic Acid, Glycine Soja (Soybean) Sterols, Persea Gratissima (Avocado) Oil, Hydrolyzed Soybean Fiber, Mangifera Indica (Mango) Seed Butter, Hydrolyzed Caesalpinia Spinosa Gum, Caesalpinia Spinosa Gum, Phenoxyethanol 0,5935, Sodium Stearoyl Glutamate 0,5, Caprylyl Glycol, Bisabolol, Allantoin, Tocopherol, Tetrahydrodiferuloylmethane, Panthenol, Carbomer, Hexylene Glycol, Sodium Hydroxide 0,15, Laureth-12, Ethylhexylglycerin, Dextran, Tripeptide-1, Caprooyl Tetrapeptide-3, Fragrance (Parfum) [3].
Kem dưỡng Obagi Nu-Derm Blend Fx Water (Aqua), Glycerin, Cetyl Alcohol, Arbutin, PPG‐2 Myristyl Ether Propionate, TEA‐Salicylate 0,875, Tocopheryl Acetate, Sodium Lauryl Sulfate 0,25, Ascorbic Acid 0,2, Phenyl Trimethicone, Sodium Metabisulfite 0,15, Saponins, Disodium EDTA 0,1, Methylparaben [2] 0,1, Propylparaben [2] 0,05, Lactic Acid 0,05, BHT 0,05.
Kem dưỡng Obagi Nu-Derm Clear Fx Water (Aqua), Arbutin, Cetyl Alcohol, Glycerin, Stearyl Alcohol, Tocopheryl Acetate, Saponins, Lactic Acid 0,5, Ascorbic Acid 0,25, Sodium Metabisulfite 0,15, Sodium Lauryl Sulfate 0,15, Disodium EDTA 0,15, Methylparaben [2] 0,1, BHT 0,05, Butylparaben [2] 0,05, Propylparaben [2] 0,05.
Kem chống nắng Obagi Sun Shield Tint Broad Spectrum SPF50 Warm Water (Aqua), Butyloctyl Salicylate, Caprylic/Capric Triglyceride, Homosalate [6] 10, Octinoxate [6] 7,5, Zinc Oxide 5, Titanium Dioxide 3,19, Caprylyl Methicone, Polyglyceryl-10 Pentastearate, Butylene Glycol, Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate, Pentylene Glycol, Behenyl Alcohol, Physalis Angulata Extract, Dimethicone, PEG-40 Stearate, Phenoxyethanol 0,96, Lithothamnion Calcareum Powder, Glycerin, Sodium Stearoyl Lactylate 0,5, Polyhydroxystearic Acid, Mannitol, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl, Taurate Copolymer, Citric Acid 0,075, Squalane, Xanthan Gu, Calcium Aluminum Borosilicate 0,065, Alumina 0,066, Stearic Acid, Diatomaceous Earth, Sodium Polyacrylate 0,05, Disodium EDTA  0,05, Ethylhexylglycerin, Synthetic Fluorphlogopite, Zinc Sulfate 0,0165, Sorbitan Oleate, Chlorphenesin 0,01, Tetrahexyldecyl Ascorbate, Tocopherol, Mica (CI 77019) 0,002, Tin Oxide (CI 77491) 0,0003, Iron Oxides (CI 77491), Iron Oxides (CI 77492), Iron Oxides (CI 77499).

[2] Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ giữa việc tiếp xúc với Parabens trước khi sinh và kết quả khi sinh như cân nặng, tuổi thai và chiều cao ở phụ nữ mang thai. Cụ thể, nồng độ methyl và propyl paraben trong nước tiểu của mẹ tỷ lệ thuận với cân nặng khi sinh ở những bà mẹ có kiểu gen GSTM1 và GSTT1-null. Nói cách khác, việc hấp thụ Paraben có thể dẫn đến tình trạng tăng cân khi sinh ở phụ nữ. Do đó, thành phần không được khuyến cáo sử dụng trong thời gian mang thai. (Nguồn MDPI)

[3] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

[4] Formaldehyde (DMDM Hydantoin) là chất bảo quản có thể làm tăng nguy cơ gặp các vấn đề về sinh sản hoặc sẩy thai cho người dùng. Nghiên cứu trên động vật đang cho con bú cũng cho thấy nồng độ Formaldehyde cao hơn 2 ppm có thể xâm nhập vào sữa. Do đó, thành phần này nên tránh sử dụng trong mọi giai đoạn, đặc biệt là đối với phụ nữ đang mang thai và cho con bú. (Nguồn NIOSH)

[5] PFAS là một nhóm hóa chất có khả năng phân hủy rất chậm. Vì thế, nếu bị phơi nhiễm nó sẽ tồn tại rất lâu trong cơ thể và gây ra nhiều ảnh hưởng tiêu cực cho sức khỏe như giảm chức năng miễn dịch, tăng nguy cơ mắc bệnh về tuyến giáp, ung thư gan, rối loạn lipid máu… Đặc biệt, đối với phụ nữ, việc tiếp xúc với PFAS có liên quan đến bệnh lạc nội mạc tử cung và nếu bị phơi nhiễm trong thời gian mang thai có thể dẫn đến tình trạng nhẹ cân ở trẻ sơ sinh. Do đó, đây là hóa chất cần tránh sử dụng ở mức tối đa trong mọi giai đoạn. (Nguồn PubMed)

[6] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và 4 trong số đó là Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại không đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da nhiều hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, các chuyên gia khuyến cáo mẹ nên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) trong thời kỳ mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).

[8] Nhóm Retinoid được hấp thụ rất thấp qua da khi bôi. Tuy nhiên, có 4 trường hợp được báo cáo về dị tật bẩm sinh liên quan đến việc sử dụng Tretinoin tại chỗ, phù hợp với bệnh lý phôi thai do Retinoid. Do đó, phụ nữ mang thai không được khuyến khích sử dụng thành phần này trong suốt thai kỳ. (Nguồn Pubmed)

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bất kỳ một sản phẩm nào, dù được đánh giá là an toàn nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho một số người có cơ địa đặc biệt. Do đó, mẹ nên ngưng sử dụng mỹ phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu làn da có biểu hiện lạ.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi (dựa trên những công bố của Thư viên Y học Quốc gia Mỹ ). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *