Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Phức hợp 10 loại Peptide – Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Phục hồi da tổn thương, mỏng yếu – Loại da phù hợp: Da kích ứng, tổn thương, mỏng yếu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/A9vni6UUKH |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, kích ứng | ||
Pteris Multifida Extract | – Chống oxy hóa | No Information | ||
Cynara Scolymus (Artichoke) Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Vigna Radiata Seed Extract | – Dưỡng da | |||
Rubus Fruticosus (Blackberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Persea Gratissima (Avocado) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Hydrolyzed Collagen | – Giữ ẩm | |||
Aureobasidium Pullulans Ferment | – Tạo màng | |||
Palmitoyl Tripeptide-5 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Hydrolyzed Lupine Protein | – Dưỡng da | |||
Nonapeptide-1 | – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Copper Tripeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Tripeptide-1 | – Tăng sinh collagen – Cải thiện lão hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Phục hồi tổn thương – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Hexapeptide-9 | – Cải thiện nếp nhăn – Phục hồi da | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Hexapeptide-12 | – Cải thiện nếp nhăn – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da lão hóa | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
PEG-9 Diglycidyl Ether/Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Dưỡng da | |||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần CNP Laboratory Propolis Energy Ampule
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN CHAMOMILE PH-BALANCED TONER
REVIEW THÀNH PHẦN AVALON ORGANICS WRINKLE THERAPY WITH COQ10 & ROSEHIP PERFECTING TONER
Review thành phần Beplain Chamomile pH-Balanced Lotion
Review thành phần Cosrx The 6 Peptide Skin Booster Serum
Review thành phần Torriden Dive In Cleansing Foam