Mỹ phẩm trang điểm INGA nào dùng được cho mẹ bầu?

SẢN PHẨM DÙNG ĐƯỢC KHI MANG THAI

Đối với mỹ phẩm trang điểm, không có sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi tất cả đều chứa chất tạo màu nhân tạo (các chất bắt đầu bằng ký tự CI – kết hợp với 5 chữ số khác nhau). Các thành phần tạo màu này hầu hết sẽ có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc nhựa than đá. Mặc dù chúng đã được FDA chấp nhận sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm với nồng độ nhất định nhưng vẫn có thể gây kích ứng da hoặc ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe (nếu dùng quá nhiều). Do đó, lời khuyên dành cho mẹ là hãy tối giản trang điểm trong thời gian mang thai để giảm thiểu rủi ro ở mức thấp nhất.

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Nguồn: https://ingacos.com/
Kem nền che phủ cao, bền màu
INGA Tattoo Foundation
Purified Water, Titanium Dioxide, Phenyl Trimethicone, Cyclopentasiloxane, Zinc Oxide, Butylene Glycol, Dipropylene Glycol, Neopentyl Glycol Diheptanoate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate, Niacinamide, Cyclohexasiloxane, Dimethicone, Sodium Chloride, Iron Oxides (Ceramic Oxides) (Yellow), Polyglyceryl-4 Isostearate, Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Aluminum Hydroxide, Hexyl Laurate, Sorbitan Isostearate, Beeswax (Ceramic Oxides) (Stearic Acid), Disteardimonium Hectorite, Silica, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Microcrystalline Wax (Ceramic Oxides/Microcrystalline Wax), Iron Oxides (Ceramic Oxides (Red), Hydrogen Dimethicone, Sodium Benzoate, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Triethoxycaprylylsilane, Propylene Carbonate, Black Iron Oxide, Potassium Sorbate, Baobab Seed Oil, Avocado Oil, Daisy Flower Extract, Rosemary Leaf Extract, Polyhydroxystearic Acid, Adenosine, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Lecithin, Disodium EDTA, Polyoleiceryl-3 Polyricinoleate, Polymethylsilsesquioxane, Tourmaline, Amethyst Powder, Nephrite Powder, Diamond Powder, Amber Powder, Coral Powder, Pearl Powder, Ruby ​​Powder.
Son môi & má hồng
INGA Water Freeze Lip & Cheek
Polyisobutene, Isononyl Isononanoate, Hydroxystearic Acid, 1,2-Hexanediol, Diisostearyl Malate, Tetrachlorotetrabromofluorescein, Ethylhexylglycerin, Butylene Glycol, Lilium Candidum Flower Extract, Rose Extract, Jasminum Officinale (Jasmine) Flower Extract, Iris Ensata Extract, Camellia Sinensis Leaf Extract, Leontopodium Alpinum Extract, Nelumbium Speciosum Flower Extract, Freesia Refracta Extract, Water.
Bút màu mắt bắt sáng
INGA Shine Eyes Stick Shadow
Methyl Trimethicone, Trimethylsiloxysilicate, Lauroyl Lysine, Isohexadecane, Synthetic Fluorphlogopite, Synthetic Wax, Titanium Dioxide, Calcium Titanium Borosilicate, Mica, Ceresin, Candelilla Wax, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Cyclopentasiloxane, Isododecane, Polyhydroxystearic Acid, Ethylene/Propylene Copolymer, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Red Iron Oxide, Octyldodecanol, Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer, Dimethicone Crosspolymer, Disteardimonium Hectorite, Tin Oxide, Aluminum Hydroxide, Propylene Carbonate.
Chì kẻ mày
INGA Stage Brow Pencil
Carnauba Wax, Hydrogenated Coco-Glycerides, Titanium Dioxide, Black Iron Oxide, Synthetic Fluorphlogopite, Yellow Iron Oxide, Hydrogenated Vegetable Oil, Zinc Stearate, Lacquer Tree Fruit Wax, Microcrystalline Wax, Caprylic/Capric Triglyceride, Red Iron Oxide, Paraffin, Tocopheryl Acetate, Sorbitan Tristearate, Tocopherol.
Chuốt mi cong, dài
INGA Stage Long & Curl Mascara
Purified Water, Black Iron Oxide, Acrylates/Ethylhexyl Acrylate Copolymer, Synthetic Beeswax, Acrylates Copolymer, Carnauba Wax, VP/VA Copolymer, Stearic Acid, Palmitic Acid, Pentylene Glycol, Tromethamine, VP/Eicosine Copolymer, Glyceryl Stearate SE, Cetearyl Alcohol, Polyvinyl Alcohol, Rice Bran Wax, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Silica, Glyceryl Behenate, Sucrose Tetrastearate Triacetate, Polysorbate 80, Paraffin, Ethanol, Hydroxyethyl Cellulose, Sorbitan Olivate, Laureth-21, Panthenol, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Sodium Dehydroacetate.

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Nguồn: https://ingacos.com/
Bút kẻ mắt
INGA Stage Brush Liner
Purified Water, Propylene Glycol, Carbon Black, Styrene/Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer, Ammonium Acrylate Copolymer, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Phenoxyethanol [1], Sodium Laureth-12 Sulfate, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, C11-15 Alkyl-7, Potassium Sorbate, Disodium EDTA, Sodium Dehydroacetate, Tetrasodium EDTA, Simethicone.

[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Phấn nước INGA Tattoo Cushion SPF35 PA++Purified Water, Titanium Dioxide, Cyclopentasiloxane, Ethylhexyl Methoxycinnamate [2], Zinc Oxide, Ethylhexyl Salicylate [2], Butylene Glycol, Dipropylene Glycol, Neopentyl Glycol Diheptanoate, Cetyl PEG PPG 10/1 Dimethicone, Cyclohexasiloxane, Denatured Alcohol, Niacinamide, Phenyl Trimethicone, Sodium Chloride, Aluminum Hydroxide, Yellow Iron Oxide, Polyglyceryl 4 Isostearate, Butyloctyl Salicylate, Cetyl Dimethicone, Lauryl PEG 8 Dimethicone, Hexyl Laurate, Dimethicone, Stearic Acid, Sorbitan Isostearate, Disteardimonium Hectorite, Silica, Lauryl PEG 9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Vinyl Dimethicone Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Beeswax, Xylitol, Dimethicone Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Red Iron Oxide, Sodium Benzoate, Triethoxycaprylylsilane, Hydrogen Dimethicone, Microcrystalline Wax, Menthoxypropanediol, Propylene Carbonate, Black Iron Oxide, Potassium Sorbate, Baobab Seed Oil, Avocado Oil, Fragrance [3], Polyhydroxystearic Acid, Adenosine, Disodium EDTA, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Lecithin, Polyglyceryl 3 Polyricinoleate, Daisy Flower Extract, Rosemary Leaf Extract, Polymethylsilsesquioxane, Tangerine Peel Oil, Tourmaline, Amethyst Powder, Nephrite Powder, Diamond Powder, Pumpkin Powder, Coral Powder, Pearl Powder, Ruby ​​Powder, Tocopherol, Limonene, Linalool, Citronellol.
Phấn nước INGA Water Glow Daily Cushion SPF50+ PA++++Purified Water, Titanium Dioxide, Cyclopentasiloxane, Propanediol, Phenyl Trimethicone, Glycerin, Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate, Isododecane, VP/Hexadecene Copolymer, Butyloctyl Salicylate, Niacinamide, Dicaprylyl Carbonate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Trimethylsiloxysilicate, Tridecyl Trimellitate, Mica, Sodium Chloride, Caprylyl Methicone, Yellow Iron Oxide, Aluminum Hydroxide, Caprylic/Capric Triglyceride, Disteardimonium Hectorite, Sorbitan Isostearate, Stearic Acid, Panthenol, Fragrance [3], Polyglyceryl-3 Oleate, Triethoxycaprylylsilane, Synthetic Beeswax, Butylene Glycol, Diisostearoyl Polyglyceryl-3 Dimer Dilinoleate, Glyceryl Caprylate, Red Iron Oxide, Disodium Stearoyl Glutamate, Ethylhexylglycerin, Propylene Carbonate, Polyhydroxystearic Acid, Disodium EDTA, Adenosine, 1,2-Hexanediol, Black Iron Oxide, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Lecithin, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Sodium Hyaluronate, Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Meadowfoam Seed Oil, Tocopherol, Ceramide NP, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Prunella Vulgaris Flower Extract, Potassium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Phytosphingosine, Hydrogenated Lecithin, Peach Extract, Sunflower Seed Oil, Pentylene Glycol, Sodium Acetylated Hyaluronate.
Son dưỡng có màu INGA Water Glow Melting BalmDiisostearyl Malate, Hydrogenated Polyisobutene, Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Ceresin, Caprylic/Capric Triglyceride, Menthyl Lactate, Microcrystalline Wax, Iron Oxide Yellow, Titanium Dioxide, Sunset Yellow FCF, Fragrance [3], Caprylic/Capric Glycerides, Lithol Rubine BCA, Tartrazine, Iron Oxide Black, Aluminum Hydroxide, Water, BHT, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Prunus Persica (Peach) Fruit Extract.
Son môi INGA Blurring Velvet Matte TintPurified Water, Diphenyl Dimethicone, Diisostearyl Malate, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Bis-Behenyl/​Isostearyl/​Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Hydrogenated Polyisobutene, Diglycerin, Dipropylene Glycol, Cetyl PEG/​PPG-10/​1 Dimethicone, Sorbitan Isostearate, Polysorbate 60, Pentylene Glycol, Octyldodecanol, Ceteareth-20, Titanium Dioxide, Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Squalane, Phenoxyethanol, Yellow No. 5, Stevioside, Red No. 227, Fragrance [3], Ethylhexylglycerin, Yellow No. 4, Aluminum Hydroxide, Ammonium Polyacrylate, Red No. 104, Blue No. 1, Butylene Glycol, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate.
Son môi INGA Glassy Water Glow Lip TintPurified Water, Diphenyl Dimethicone, Diisostearyl Malate, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Hydrogenated Polyisobutene, Diglycerin, Dipropylene Glycol, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Sorbitan Isostearate, Polysorbate 60, Pentylene Glycol, Octyldodecanol, Titanium Dioxide, Ceteareth-20, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Phenoxyethanol, Sialan, Stevioside, Flavoring (Fragrance) [3], Yellow No. 4, Ethylhexylglycerin, Yellow No. 5, Red No. 227, Aluminum Hydroxide, Ammonium Polyacrylate, Butylene Glycol, Blue No. 1, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate.

[2] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và 4 trong số đó là Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại không đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da càng nhiều hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, mẹ chỉ nên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) trong thời kỳ mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).

[3] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi (dựa trên những công bố của Thư viên Y học Quốc gia Mỹ ). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *