Mỹ phẩm trang điểm L’Oreal Paris nào dùng được cho mẹ bầu?

Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Kem nền lâu trôi dạng lỏng
L’Oreal Paris True Match Super-Blendable Foundation
Aqua / Water, Dimethicone, Isododecane, Cyclohexasiloxane, Glycerin, Peg-10 Dimethicone, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Butylene Glycol, Pentylene Glycol, Synthetic Fluorphlogopite, Disteardimonium Hectorite, Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonicacid, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Sodium Chloride, Polyglyceryl-4 Isostearate, Hexyl Laurate, Caprylyl Glycol, Phenoxyethanol [1], Disodium Stearoyl Glutamate, Tocopherol, Panthenol, Aluminumhydroxide, Hydroxyethyl Urea, Hydrated Silica, Methicone, [+/- May contain: Ci 77891 / Titaniumdioxide, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Mica, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake, Ci 77510 / Ferric Ammonium Ferrocyanide, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15850 / Red 7.
Chuốt mi dày & dài mi
L’Oreal Paris Lash Paradise Voluminous Mascara
Aqua / Water/Eau, Paraffin, Potassium Cetyl Phosphate, Copernicia Cerifera Cera/Carnauba Wax/Cire De Carnauba, Ethylene/Acrylic Acid Copolymer, Styrene/Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer, Cera Alba/Beeswax/Cire Dabeille, Synthetic Beeswax, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Polybutene, Cetyl Alcohol, Steareth-20, Glyceryl Dibehenate, Steareth-2, Phenoxyethanol [1], Hydroxyethylcellulose, Acacia Senegal Gum, Tribehenin, Caprylyl Glycol, Glyceryl Behenate, Sodium Dehydroacetate, Hydrogenated Jojoba Oil, Hydrogenated Palm Oil, Disodium EDTA, Butylene Glycol, Sodium Laureth Sulfate, Silica, Tetrasodium EDTA, Potassium Sorbate, BHT, [+/- May Contain/Peut Contenir: CI 77491, CI 77492, CI 77499/Iron Oxides, CI 77007/Ultramarines].

[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Kem nền L’Oreal Paris Infallible 24h Matte CoverAqua / Water, Dimethicone, Isododecane, Acrylates/Polytrimethylsilo Xymethacrylate Copolymer, Butylene Glycol, Silica, Peg-10 Dimethicon, Synthetic Fluorphlogopite, Isohexadecane, Cellulose, Isononyl Isononanoate, Pentylene Glycol, Bis-Peg/Ppg-14/14 Dimethicone, Magnesium Sulfate Phenoxyethanol, Disodium Stearoyl Glutamate, Caprylyl Glycol, Silica Silylate, Disteardimonium Hectorite, Calcium Aluminum Borosilicate, Tocopherol, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Parfum/Fragrance [2], Aluminum Hydroxide, Hexyl Cinnamal, Benzyl Salicylate, Linalool, Sorbitan Isostearate, Polysorbate 60, Alpha-Isomethyl Ionone, Benzyl Alcohol, Citronellol, Ci 77891/Titanium Dioxide, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499/Iron Oxides.
Kem che khuyết điểm L’Oreal Paris Infallible Full Wear ConcealerAqua / Water, Undecane, Glycerin, Dimethicone, Polyglyceryl-4 Isostearate, Synthetic Fluorphlogopite, Pentylene Glycol, Butylene Glycol, Tridecane, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Hexyl Laurate, Isononyl Isononanoate, Magnesium Sulfate, Polyhydroxystearic Acid, Octyldodecanol, Disteardimonium Hectorite, Disodium Stearoyl Glutamate, Silica Silylate, Cellulose Gum, Ethylhexylglycerin, Phenoxyethanol, Parfum / Fragrance [2], Trihydroxystearin, Aluminum Hydroxide, Acetylated Glycol Stearate, Hexyl Cinnamal, Benzyl Salicylate, Silica, Linalool, Alpha-Isomethyl Ionone, Benzyl Alcohol, Tocopherol, Citronellol, Helianthus Annuus Seed Oil / Sunflower Seed Oil, Pentaerythrital Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, [+/- May Contain Ci 77891 / Titanium Dioxide, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 77007 / Ultramarines.
Phấn nền L’Oreal Paris Infallible 24h Fresh Wear Foundation In A PowderTalc [3], Zinc Stearate, Dimethicone, Zea Mays Starch /​ Corn Starch, Caprylic/​Capric Triglyceride, Silica, Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Triethoxycaprylylsilane, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Potassium Sorbate, Parfum/​Fragrance [2], Isoceteth-10, Alaria Esculenta Extract, Hexyl Cinnamal, Benzyl Salicylate, Linalool, Alpha-Isomethyl Ionone, Benzyl Alcohol, Citronellol, Tocopherol. [+ / – May Contain / Peut Contenir: Ci 77891 / Titanium Dioxide, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Mica, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 77007 / Ultramarines, Ci 15850 / Red 7 Lake.
Son môi L’Oreal Paris Infallible Matte Resistance Liquid LipstickDimethicone, Isododecane, Trimethylsiloxysilicate, Nylon-611 / Dimethicone Copolymer, Dimethicone Crosspolymer, C30-45 Alkyldimethylsilyl Polypropylsilsesquioxane, Lauroyl Lysine, Silica Silylate, Phenoxyethanol, Ethylhexyl Palmitate, Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Isopropyl Titanium Triisostearate, Trihydroxystearin, Benzyl Alcohol, Sodium Hyaluronate, Glucomannan, Parfum / Fragrance [2] [+/- May Contain: Ci 77891 / Titanium Dioxide, Ci 15850 / Red 7, Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 15850 / Red 6, Ci 42090 / Blue 1 Lake].
Son môi L’Oreal Paris Color Riche Intense Volume Matte Lipstick Dimethicone, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Phenyl Trimethicone, Tridecyl Trimellitate, Hydrogenated Polyisobutene, Hydrogenated Jojoba Oil, Dimethicone Crosspolymer, Isostearyl Isostearate, Kaolin, Paraffin, Isohexadecane, Nylon-12, Vinyl Dimethicone / Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Cera Microcristallina / Microcrystalline Wax, Polyethylene, Argania Spinosa Kernel Oil, Synthetic Wax, Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Isopropyl Titanium Triisostearate, Ethylhexyl Palmitate, Pentaerythrityl Tetra-Di-Tbutyl Hydroxyhydrocinnamate, Serica Powder / Silk Powder, Perlite, Alumina, Citronellol, Trihydroxystearin, Limonene, Geraniol, Calcium Sodium Borosilicate, Calcium Aluminum Borosilicate, Synthetic Fluorphlogopite, Benzyl Alcohol, Sodium Hyaluronate, Magnesium Silicate, Silica, Tocopherol, Tin Oxide, Glucomannan, Parfum / Fragrance [2] [+/- May Contain Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides, Mica, Ci 77891 / Titanium Dioxide, Ci 15850 / Red 7, Ci 15985 / Yellow 6 Lake, Ci 45410 / Red 28 Lake, Ci 19140 / Yellow 5 Lake, Ci 45380 / Red 22 Lake, Ci 42090 / Blue 1 Lake.
Son môi L’Oreal Paris Chiffon Signature Liquid LipstickDimethicone, Isododecane, Diisostearyl Malate, Hydrogenated Polyisobutene, Dimethicone / Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Talc, HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer, Silica, Dimethicone Crosspolymer, Trimethylsiloxysilicate, Isostearyl Isostearate, Nylon-12, Pentylene Glycol, Polymethylsilsesquioxane, Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Calcium Aluminum Borosilicate, Parfum / Fragrance [2], Tocopheryl Acetate, Alumina, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Aluminum Hydroxide, Linalool, Tocopherol, [+/- May Contain / CI 77491, CI 77492, CI 77499 / Iron Oxides, Mica, CI 77891 / Titanium Dioxide, CI 15850 / Red 7, CI 42090 / Blue 1 Lake, CI 45410 / Red 28 Lake, CI 15985 / Yellow 6 Lake]

[2] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

[3] Talc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ ngộ độc đường hô hấp và ung thư. Tuy nhiên, theo công bố mới nhất của FDA vào ngày 5/4/2024 về việc thử nghiệm 50 mẫu mỹ phẩm có chứa Talc thì kết quả cho thấy “Không phát hiện amiăng trong bất kỳ mẫu nào trong số 50 mẫu được thử nghiệm”_(Nguồn FDA). Dù vậy, điều đó không có nghĩa là Talc có trong tất cả các loại mỹ phẩm trên thị trường đều hoàn toàn không chứa Amiăng. Để đảm bảo an toàn tốt nhất, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Talc dưới dạng bột (có thể hít vào) để hạn chế rủi ro về sức khỏe ở mức thấp nhất.

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *