Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý – Thành phần nổi bật: 17% Zinc Oxide; Sodium Hyaluronate; Nước Tre – Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Giảm nhiệt; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Da hỗn hợp; Da thường – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/BCh6GtYPc |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UV | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Propylheptyl Caprylate | – Làm mềm da – Hòa tan thành phần chống nắng | |||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | |||
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Disiloxane | – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Moringa Oleifera Seed Extract | – Chống oxy hóa | |||
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Bambusa Vulgaris Water | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ribes Nigrum (Black Currant) Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Fructan | – Làm dịu da – Giữ ẩm | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Biosaccharide Gum-4 | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Tăng độ trơn mượt cho kết cấu | Tốt cho mọi loại da | ||
Pyrus Communis (Pear) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract | – Kháng khuẩn – Làm se da | |||
Rosa Damascena Flower Water | – Dưỡng da – Tạo mùi thơm | |||
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower Water | – Tạo mùi thơm – Dưỡng ẩm | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Magnesium Sulfate | – Kiểm soát độ nhớt | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | – Dưỡng ẩm | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần CeraVe Hydrating Facial Cleanser For Normal to Dry Skin
Review thành phần Skinceuticals Blemish + Age Defense
Review thành phần P.Calm Light Active Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC CHO DA DẦU LANEIGE NEO CUSHION MATTE
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC MUGWORT ANTI PORES & ACNE CLAY MASK
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT SENKA PERFECT GEL GENTLE WASH