Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Keo Ong; Astaxanthin – Công dụng: Dưỡng ẩm; Tăng cường hấp thụ; Tăng cường sức sống cho làn da – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4KyXogpBaU |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định nhũ tương | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Caprylyl/Capryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Astaxanthin | – Chống oxy hóa mạnh | Tốt cho mọi loại da | ||
Propolis Extract | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Neogen Dermalogy Real Hyal Panthenol Serum
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN SUNMUSE MOISTURE SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Torriden Solid In Cream
Review thành phần Garnier Micellar Cleansing Water All-In-1
Review thành phần Papa Recipe Mild Derma Ectoin 1% Cream
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA DOUBLE LAYER REVITALIZING SERUM