Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tẩy trang và sữa rửa mặt 2 trong 1
- Thành phần nổi bật: 10% Bơ ép lạnh; 20% chiết xuất rau củ (bông cải xanh, quả lựu, rau má…)
- Công dụng: Loại bỏ lớp trang điểm, bụi bẩn, dầu thừa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/8pMbcz9FFZ
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Persea Gratissima (Avocado) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Olea Europaea (Olive) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Punica Granatum Fruit Extract | – Chống lão hóa – Làm dịu da | Quả Lựu chứa hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp 3 lần trà xanh và rượu vang. | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Decyl Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Glycerth-26 | – Giữ ẩm – Làm đặc kết cấu | |||
Disodium Lauryl Sulfosuccinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Dịu nhẹ cho làn da nhạy cảm và trẻ em | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Potassium Cocoyl Glycinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Acrylates Copolymer | – Chống thấm nước | |||
Sodium Cocoyl Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Actinidia Chinensis (Kiwi) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Psidium Guajava Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Artemisia Vulgaris Oil | – Tạo mùi thơm | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Saccharomyces/Rice Ferment Filtrate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Citrus Junos Peel Oil | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | |||
Saccharomyces/Barley Seed Ferment Filtrate | – Dưỡng ẩm | |||
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Lactobacillus/Punica Granatum Fruit Ferment Extract | – Tẩy tế bào chết – Chống oxy hóa | |||
Lactobacillus/Pear Juice Ferment Filtrate | – Tẩy tế bào chết | No Information | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Sodium Sulfite | – Bảo quản | |||
Sorbitan Oleate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Troxerutin | – Chống oxy hóa | |||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
PVP | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Cyanocobalamin | – Củng cố mao mạch – Giảm viêm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beauty Of Joseon Ginseng Essence Water
Review thành phần BOM Eight Tea Toner
Review thành phần Maybelline New York Eye & Lip Makeup Remove
Review thành phần Timeless Coenzyme Q10 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER MICELLAR CLEANSING WATER SALICYLIC BHA
Review thành phần Dear Klairs Gentle Black Facial Cleanser