Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất rau má; Panthenol; Peptide – Công dụng: Làm dịu da; Cải thiện hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/8f3bQJruju |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Centella Asiatica Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Oligopeptide-1 | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Cải thiện nếp nhăn – Chống lao hóa | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Oligopeptide-3 | – Chống lão hóa | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Ethanol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Sodium Phosphate | – Điều chỉnh độ pH |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio H20
Review thành phần Abib Heartleaf Calming Toner Skin Booster
Review thành phần Cocoon Hung Yen Turmeric Toner
Review thành phần Dr.Jart+ Pore Remedy Renewing Foam Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE BARRIER REPAIR MOISTURIZE GEL
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MUNG BEAN PH-BALANCED CLEANSING FOAM