Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Bột rửa mặt – Thành phần nổi bật: Bột Rau Má; Chiết xuất rau Diếp Cá; Protease; Bromelain – Công dụng: Làm sạch bụi bẩn; Kiểm soát dầu thừa; Làm dịu da; Ngừa mụn – Loại da phù hợp: Da dầu mụn – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/4AbBd99bWX |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Sodium Cocoyl Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Sodium Lauroyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Coconut Fatty Acid | – Hoạt động bề mặt | |||
Sodium Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Aqua (Water) | – Dung môi | |||
Sodium Bicarbonate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Zea Mays (Corn) Starch | – Tẩy tế bào chết – Làm dày kết cấu | |||
Calamine | – Làm dịu kích ứng | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV – Làm dịu kích ứng – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Sucrose | – Dưỡng ẩm | |||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Leaf/Stem Powder | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Protease | – Làm sạch da – Tẩy tế bào chết | |||
Bromelain | – Làm dịu da – Tẩy tế bào chết | |||
Sea Salt | – Tẩy tế bào chết | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Phosphatidylcholine | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Sucrose Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Innisfree Black Tea Youth Enhancing Treatment Essence
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT ST.IVES HYDRATING DAILY FACIAL CLEANSER
Review thành phần One Thing Houttuynia Cordata Extract
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 PROTEIN 43% CREAMY SERUM
Review thành phần Nacific Real Floral Essence Calendula
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS OIL SERUM CLEANSING