REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA PERFECT UV SUNSCREEN SKINCARE BB FOUNDATION SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem nền chống nắng
  • Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Titanium Dioxide; Ethylhexyl Methoxycinnamat; Octocrylene
  • Công dụng: Che khuyết điểm; Bảo vệ da khỏi tia UV; Kiểm soát dầu nhờn
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/9euJ2yEViC

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Dimethicone – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Làm đầy khuyết điểm
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn
Water – Dung môi
Zinc Oxide – Chống tia UV
– Nâng tông (làm trắng)
Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Titanium Dioxide – Chống tia UV
– Nâng tông (làm trắng)
Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Ethylhexyl Methoxycinnamate – Hấp thụ tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG
Alcohol – Dung môi
– Bảo quản
Diisopropyl Sebacate – Tăng cường chống nắng
– Giảm bóng nhờn
Caprylyl Methicone – Làm mịn bề mặt
– Nhũ hóa
Isododecane – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Giảm bóng nhờn
– Dung môi
Octocrylene – Trung hòa tia UV
– Tăng tính ổn định cho thành phần chống nắng
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer – Làm mịn (chống dính)
– Hiệu chỉnh nếp nhăn
Glycerin – Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, thô ráp
Silica – Hấp thụ dầu thừa Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Trifluoropropyldimethyl/Trimethylsiloxysilicate – Làm mịn bề mặt da
– Chống thấm nước
Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất được gọi là PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác trong thương mại thiếu dữ liệu về độc tính, EWG cho rằng chúng cần có mức độ phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe người dùng_Nguồn EWG
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate – Hấp thụ tia UVA Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder
Petrolatum – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
Vì nguồn gốc từ dầu mỏ, Petrolatum có thể bị nhiễm tạp chất trong quá trình sản xuất.
Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Thành phần chứa PEG có thể nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, nguy cơ này hiện rất nhỏ.
Dextrin Palmitate – Nhũ hóa
– Giảm oxy hóa
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine – Hấp thụ tia UV
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether – Nhũ hóa Thành phần chứa PEG có thể nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, nguy cơ này hiện rất nhỏ.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil – Tạo mùi hương
– Kháng khuẩn
Camellia Sinensis Leaf Extract – Kháng khuẩn
– Kiểm soát dầu nhờn
– Chống oxy hóa
Tốt cho da dầu mụn
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Tăng độ nhớt
– Ổn định nhũ tương
PPG-17 No Information
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Disteardimonium Hectorite – Nhũ hóa
– Phân tán sắc tố
– Tăng cường kháng nước
PEG-10 Dimethicone – Tạo màng bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Lắp đầy khuyết điểm
Thành phần chứa PEG có thể nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, nguy cơ này hiện rất nhỏ.
Isostearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Stearic Acid – Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Tetrahydropyran Tetramethylcyclotetrasiloxane No InformationNo Information
Trisodium EDTA – Tạo phức
Tetradecene No Information
BHT – Bảo quản FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương
Sodium Metabisulfite – Bảo quản Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản
Iron Oxides – Tạo màu
Barium Sulfate – Tạo màuTheo Hội đồng Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm CIR, Barium Sulfate an toàn với điều kiện thành phẩm hoàn chỉnh không chứa muối gây kích ứng từ Sulfuric Acid.
Mica – Tạo hiệu ứng tươi sáng/lấp lánh

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *