Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Galactomices Ferment Filtrate; LHA; PHA – Công dụng: Tẩy tế bào chết; Dưỡng sáng mịn da – Loại da phù hợp: Da xỉn màu, khô sần – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/5fS9JvmESO |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Galactomyces Ferment Filtrate | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da xỉn màu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Phaseolus Radiatus Seed Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract | – Chống lão hóa
– Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu kích ứng – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết | Tốt cho da xỉn màu, thô ráp | ||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da xỉn màu, thô ráp | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Capryloyl Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da | Tốt cho da xỉn màu, thô ráp | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Octanediol | – Tạo màng | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG MẮT INNISFREE GREEN TEA SEED EYE CREAM
Review thành phần Image Skincare Daily Prevention Pure Mineral Hydrating Moisturizer SPF 30
Review thành phần CNP Laboratory Mugener Ampule
Review thành phần Cosrx Pure Fit Cica Serum
Review thành phần Papa Recipe Eggplant Clearing Enzyme Powder Cleanser
Review thành phần Image Skincare Ormedic Balancing Eye Lift Gel