Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Vitamin C; Glutathione – Công dụng: Dưỡng sáng da; Tẩy tế bào chết; Chống lão hóa – Loại da phù hợp: Da xỉn màu; khô sần; thiếu sức sống – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/9exL9b6YJh |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | |||
Hippophae Rhamnoides Water | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Erythritol | – Dưỡng ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Polyglyceryl-4 Caprate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm
– Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn | ||
Decyl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | Tốt cho da xỉn màu, nhạy cảm | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Arbutin | – Làm sáng da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Hexapeptide-9 | – Cải thiện nếp nhăn
– Phục hồi da | Tốt cho da lão hóa | ||
Nonapeptide-1 | – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Phục hồi tổn thương – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY HYDRO CERA SOOTHING CREAM
Review thành phần Dr.Jart+ Pore Remedy Renewing Foam Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD UV BODY MILK SPF32 PA+++
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Cleansing Gel Foam
Review thành phần Skinfood Vegan Lavender Food Mask
Review thành phần Dermalogica Awaken Peptide Eye Gel