Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ đất sét – Thành phần nổi bật: 66% Chiết xuất Cà Tím; 14% Kaolin – Công dụng: Tẩy tế bào chết; Loại bỏ bã nhờn – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/3VQigMwcwD |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract (66%) | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | |||
Kaolin (14%) | – Hấp thụ dầu thừa | Tốt cho da dầu, lỗ chân lông to | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Isononyl Isononanoate | – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Ultramarines | – Tạo màu | |||
Arachidyl Alcohol | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Stearyl Alcohol | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Iron Oxide Red | – Tạo màu | |||
Titanium Dioxide | – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Juglans Regia (Walnut) Shell Powder | – Tẩy tế bào chết | |||
Arachidyl Glucoside | – Làm mượt kết cấu – Nhũ hóa | |||
Salvia Hispanica Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV – Làm dịu kích ứng – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Cetyl Phosphate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Bentonite | – Hấp thụ dầu thừa – Làm sạch lỗ chân lông – Giảm mụn đầu đen | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Betula Platyphylla Japonica Juice | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Làm se da | Tốt cho mọi loại da | ||
Water | – Dung môi | |||
Glyceryl Stearate SE | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Calendula Officinalis Flower Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Hydroxycinnamic Acid | – Dưỡng da | |||
Rutin | – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Isntree Ultra-low Molecular Hyaluronic Acid Toner
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG SENKA DEEP MOIST LOTION I
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Ampoule
Review thành phần The Lab Green Flavonoid 2.5 Solution Toner
Review thành phần Torriden Solid In Lip Essence
Review thành phần Skintific Amino Acid Ultra Gentle Cleansing Mousse