Mỹ phẩm trang điểm Estée Lauder nào dùng được cho mẹ bầu?

SẢN PHẨM DÙNG ĐƯỢC KHI MANG THAI

Đối với mỹ phẩm trang điểm, không có sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi hầu hết đều chứa chất tạo màu nhân tạo (các chất bắt đầu bằng ký tự CI – kết hợp với 5 chữ số khác nhau). Mặc dù chúng đã được FDA chấp nhận sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm với nồng độ nhất định nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho làn da nhạy cảm hoặc tích tụ độc tố (nếu phẩm màu có chứa kim loại nặng). Do đó, lời khuyên dành cho mẹ là hãy tối giản trang điểm trong thời gian mang thai để giảm thiểu rủi ro ở mức thấp nhất.

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Kem lót kiềm dầu
Estee Lauder Double Wear Smooth & Blur Primer
Water\Aqua\Eau, Methylpropanediol, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Polymethylsilsesquioxane, Pentylene Glycol, Sodium Acrylates Crosspolymer-2, Caprylyl Glycol, Glyceryl Caprylate, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer, Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Polyisobutene, Xanthan Gum, Sorbitan Oleate, Caprylyl/Capryl Glucoside.
Chì kẻ mày Estee Lauder The Brow Multi-TaskerSynthetic Fluorphlogopite, Behenic Acid, Rhus Succedanea (Japan) Fruit Wax, Triethylhexanoin, Sucrose Tetrastearate Triacetate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, Hydrogenated Castor Oil, Sorbitan Sesquiisostearate, Aluminum Hydroxide, Tocopherol, [+/- Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Iron Oxides (Ci 77491)]

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Kem nền lâu trôi
Estee Lauder Double Wear Stay-in-Place Makeup SPF 10/PA++
Water\Aqua\Eau, Cyclopentasiloxane, Trimethylsiloxysilicate, Butylene Glycol, Peg/Ppg-18/18 Dimethicone, Polyglyceryl-3 Diisostearate, Magnesium Sulfate, Tribehenin, Titanium Dioxide, Tocopheryl Acetate, Methicone, Polymethylsilsesquioxane, Laureth-7, Disteardimonium Hectorite, Cellulose Gum, Propylene Carbonate, Xanthan Gum, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Alumina, Phenoxyethanol [1], Sodium Dehydroacetate, [+/- Titanium Dioxide (Ci 77891), Mica, Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499)]
Kem che khuyết điểm lâu trôi
Estee Lauder Double Wear Stay-in-Place Flawless Wear Concealer
Water\Aqua\Eau, Cyclopentasiloxane, Trimethylsiloxysilicate, Phenyl Trimethicone, Butylene Glycol, Boron Nitride, Sorbitan Sesquioleate, Peg/Ppg-18/18 Dimethicone, Tribehenin, Magnesium Sulfate, Tocopheryl Acetate, Sodium Hyaluronate, Ethylhexylglycerin, Dimethicone, Methicone, Laureth-7, Glycerin, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Xanthan Gum, Alumina, Trisiloxane, Dimethicone Silylate, Sorbic Acid, Phenoxyethanol [1], Chlorphenesin, [+/- Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499), Titanium Dioxide (Ci 77891), Mica].
Chuốt mi làm dài & dày mi
Estee Lauder Double Wear Zero-Smudge Lengthening Mascara
Water\Aqua\Eau, Acrylates/Ethylhexyl Acrylate Copolymer, Silica, Beeswax\Cera Alba\Cire D’Abeille, Stearic Acid, Alcohol Denat., Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax\Cera Carnauba\Cire De Carnauba, Kaolin, Polyvinyl Acetate, Bentonite, Tromethamine, Glyceryl Stearate, Hexylene Glycol, Ammonium Acrylates Copolymer, Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract, Macadamia Integrifolia Seed Oil, Dimethicone, Cholesterol, Ethylhexylglycerin, Glycerin, Simethicone, Panthenol, Acrylates/Hydroxyesters Acrylates Copolymer, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer, Ammonium Hydroxide, Laureth-21, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Sodium Lauryl Sulfate, Butylene Glycol, Caprylyl Glycol, Sucrose Distearate, Peg-100 Stearate, Isostearic Acid, Polyvinyl Alcohol, Disodium Edta, Polyaminopropyl Biguanide, Potassium Sorbate, Phenoxyethanol [1], [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Blue 1 (Ci 42090), Blue 1 Lake (Ci 42090), Carmine (Ci 75470), Chromium Hydroxide Green (Ci 77289), Chromium Oxide Greens (Ci 77288), Ferric Ferrocyanide (Ci 77510), Manganese Violet (Ci 77742), Ultramarines (Ci 77007), Yellow 5 (Ci 19140), Yellow 5 Lake (Ci 19140)].

[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Kem lót chống nắng Estée Lauder Double Wear Flawless Hydrating Primer SPF 50/PA+++Water\Aqua\Eau, Dicaprylyl Ether, Zinc Oxide, Dimethicone, Titanium Dioxide, Isododecane, Silica, Butyloctyl Salicylate, Lauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Butylene Glycol, Isononyl Isononanoate, Diethylhexyl Succinate, Isohexadecane, Squalane, Glycerin, Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract, Lens Esculenta (Lentil) Fruit Extract, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Hordeum Distichon (Barley) Extract\Extrait D’Orge A Deux Rangs, Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract, Algae Extract, Sodium Pca, Tocopheryl Acetate, Tocopherol, Caffeine, Polygonum Cuspidatum Root Extract, Opuntia Tuna Extract, Sea Salt\Maris Sal\Sel Marin, Hydrogenated Polydecene, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Caprylyl Glycol, Trioctyldodecyl Citrate, Sodium Hyaluronate, Biosaccharide Gum-1, Sodium Lactate, Nylon-12, Magnesium Sulfate, Trimethylsiloxysilicate, Laureth-4, Polyhydroxystearic Acid, Disteardimonium Hectorite, Propylene Carbonate, Dimethicone Silylate, Dimethicone/Peg-10/15 Crosspolymer, Sodium Carrageenan, Lecithin, Fragrance (Parfum) [2], Bht, Sodium Citrate, Phenoxyethanol, Potassium Sorbate, Sodium Benzoate, Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77491).
Kem lót Estee Lauder Double Wear Flawless Hydrating Primer SPF45Water\Aqua\Eau, Dimethicone, Titanium Dioxide, Butyloctyl Salicylate, Zinc Oxide (Nano), C12-15 Alkyl Benzoate, Methyl Trimethicone, Isononyl Isononanoate, Diethylhexyl Succinate, Neopentyl Glycol Diheptanoate, Butylene Glycol, Dipentaerythrityl Tri-Polyhydroxystearate, Lauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Silica, Trimethylsiloxysilicate, Hydroxyapatite, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Algae Extract, Whey Protein\Lactis Protein\Proteine Du Petit-Lait, Hordeum Vulgare (Barley) Extract\Extrait D’Orge, Polygonum Cuspidatum Root Extract, Caffeine, Glycerin, Hydrolyzed Prunus Domestica, Trioctyldodecyl Citrate, Hydrolyzed Wheat Protein/Pvp Crosspolymer, Opuntia Tuna Extract, Laminaria Digitata Extract, Betula Alba (Birch) Extract, Squalane, Lens Esculenta (Lentil) Fruit Extract, Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Acetyl Hexapeptide-8, Citrullus Vulgaris (Watermelon) Fruit Extract, Sodium Lactate, Dimethicone/Peg-10/15 Crosspolymer, Sodium Pca, Sea Salt\Maris Sal\Sel Marin, Dimethicone Silylate, Tocopheryl Acetate, Dimethicone Crosspolymer-3, Caprylyl Glycol, Isostearic Acid, Polyhydroxystearic Acid, Sodium Hyaluronate, Dipropylene Glycol, Sodium Hydroxide, Sodium Carrageenan, Lecithin, Fragrance (Parfum) [2], Bht, Phenoxyethanol, Iron Oxides (Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499).
Kem lót Estée Lauder Double Wear Second Skin Cream SPF 20/PA++Water\Aqua\Eau, Dimethicone, Phenyl Trimethicone, Methyl Trimethicone, Ethylhexyl Methoxycinnamate [3], Titanium Dioxide (Nano), Butylene Glycol, Peg-10 Dimethicone, Glycerin, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Silica, Laminaria Ochroleuca Extract, Algae Extract, Tocopheryl Acetate, Sodium Hyaluronate, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Dimethicone/Polyglycerin-3 Crosspolymer, Caprylic/Capric Triglyceride, Saccharide Isomerate, Caprylyl Glycol, Triethyl Citrate, Methicone, Sucrose, Tocopherol, Trimethylsiloxysilicate, Magnesium Sulfate, Synthetic Fluorphlogopite, Polyhydroxystearic Acid, Disteardimonium Hectorite, Boron Nitride, Dimethicone Silylate, Tin Oxide, Citric Acid, Fragrance (Parfum) [2], Linalool, Limonene, Alpha-Isomethyl Ionone, Hydroxyacetophenone, Bht, Disodium Edta, Sodium Citrate, Potassium Sorbate, Phenoxyethanol, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499).
Phấn nước Estee Lauder Double Wear Soft Glow Matte Cushion SPF 45/PA+++Purified Water, Phenyl Trimethicone, Titanium Dioxide, Ethylhexyl Methoxycinnamate [3], Dimethicone, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Methyl Trimethicone, Zinc Oxide, Glycerin, Propanediol, Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyldimethicone, Silica, Isohexadecane, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Hydroxyethyl Urea, Patient-Free Extract, Sodium Hyaluronate, White Wood Ear Mushroom Sporangia Extract, Soybean Extract, Sugar Kelp Extract, Lactobacillus Ferment, Trehalose, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Caprylyl Glycol, Diisostearyl Malate, Caffeine, Linoleic Acid, Phosphatase Porlipid, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Caprylic/Capric Triglyceride, Phytosteryl Canola Glyceride, Triolein, Tocopheryl Acetate, Hydrogenated Coco-Glycerase, Methicone, Tara Gum, Jojoba Ester, Acetyl Hexapeptide-8, PEG-75, Triethoxycaprylyl Silane, Alumina, Distear Dimonium Hectorite, Propylene Carbonate, Betaine, Dimethicone Silylate, Tocopherol, Dimethicone/PEG-10/15 Crosspolymer, Magnesium Sulfate, Palmitic Acid, Oleic Acid, Polymethyl Silsesquioxane, Butylene Glycol, Dipropylene Glycol, Stearic Acid, Polysilicon-11, Sodium Citrate, Glyceryl Stearate, Stearyl Alcohol, Cetearyl Alcohol, Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate, Polysorbate 80, Trimethylsiloxysilicate, Polysorbate 20, Behenyl Alcohol, Dimethicone/Divinyl Dimethicone/Silsesquioxane Crosspolymer, Fragrance [2], Linalool, Limonene, Alpha-Isomethyl Ionone, Disodium EDTA, BHT, Phenoxyethanol, Potassium Sorbate, [+/- Titanium Dioxide, Yellow Iron Oxide, Red Iron Oxide, Black Iron Oxide, Mica].
Phấn nước Estee Lauder Double Wear Second Skin Blur SPF 20-25/PA+++Dimethicone, Water\Aqua\Eau, Titanium Dioxide, Methyl Trimethicone, Trisiloxane, Polymethylsilsesquioxane, Cetearyl Dimethicone Crosspolymer, Lauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Phenyl Trimethicone, C12-15 Alkyl Benzoate, Pentylene Glycol, Propanediol, Trimethylsiloxysilicate, Isododecane, Caprylyl Methicone, Cetyl Ethylhexanoate, Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Octyldodecanol, Polyglyceryl-4 Isostearate, Ethylhexylglycerin, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Alumina, Magnesium Sulfate, Aluminum Hydroxide, Silica, Cetyl Peg/Ppg-10/1 Dimethicone, Disteardimonium Hectorite, Polyhydroxystearic Acid, Polysilicone-11, Triethoxycaprylylsilane, Stearic Acid, Isopropyl Titanium Triisostearate, Fragrance (Parfum) [2], Linalool, Limonene, Alpha-Isomethyl Ionone, Trisodium Ethylenediamine Disuccinate, Phenoxyethanol, [+/- Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499)].
Phấn nền Estee Lauder Double Wear Stay-in-Place Matte Powder Foundation SPF 10Boron Nitride, Polymethylsilsesquioxane, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Silica, Calcium Silicate, Isostearyl Neopentanoate, Tocopheryl Acetate, Dimethicone, Methicone, Phenyl Trimethicone, Talc [4], Triethoxycaprylylsilane, Trimethylsiloxysilicate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Sodium Lauroyl Aspartate, Caprylyl Glycol, Hexylene Glycol, Zinc Stearate, Isopropyl Titanium Triisostearate, Phenoxyethanol, [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Carmine (Ci 75470), Chromium Hydroxide Green (Ci 77289), Chromium Oxide Greens (Ci 77288)]
Son dưỡng Estee Lauder Pure Color Envy Color Replenish Lip BalmRicinus Communis (Castor) Seed Oil, Glyceryl Triacetyl Ricinoleate, Cetyl Ricinoleate, Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax\Candelilla Cera\Cire De Candelilla, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax\Cera Carnauba\Cire De Carnauba, Polyethylene, Ethylhexyl Palmitate, Triticum Vulgare (Wheat) Bran Extract, Olea Europaea (Olive) Fruit Extract, Palmitoyl Tripeptide-1, Butylene Glycol, Cholesterol, Glyceryl Stearate, Tribehenin, Lauryl Methacrylate/Glycol Dimethacrylate Crosspolymer, Sodium Hyaluronate, Potassium Sulfate, Oleic Acid, Silica Dimethyl Silylate, Palmitic Acid, Tocopheryl Acetate, Vanillin, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Sorbitan Isostearate, Flavor (Aroma) [2], [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Red 21 (Ci 45380), Red 33 Lake (Ci 17200), Carmine (Ci 75470)].
Son dưỡng Estee Lauder Pure Color Envy Lip VolumizerPolybutene, Hydrogenated Polyisobutene, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Dextrin Palmitate, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Ethylhexyl Palmitate, Capsicum Frutescens Fruit Extract, Zingiber Officinale (Ginger) Root Oil, Ricinus Communis (Castor) Seed Oil, Menthyl Pca, Fish (Pisces) Collagen, Lecithin, Tribehenin, Glycine Soja (Soybean) Oil, Trehalose, Sodium Hyaluronate, Sodium Chondroitin Sulfate, Palmitoyl Tripeptide-1, Caprylyl Glycol, Lauryl Methacrylate/Glycol Dimethacrylate Crosspolymer, Sorbitan Isostearate, Simethicone, Hexylene Glycol, Butylene Glycol, Vanillin, Flavor (Aroma) [2], Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Silica Dimethyl Silylate, Phenoxyethanol, [+/- Red 27 (Ci 45410)]
Son dưỡng Estee Lauder Pure Color Envy Lip Repair PotionPetrolatum, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Caprylic/Capric Triglyceride, Peg-8 Beeswax, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Silica, Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract, Triticum Vulgare (Wheat Bran) Extract, Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract, Hordeum Vulgare (Barley) Extract\Extrait D’Orge, Palmitoyl Tripeptide-1, Olea Europaea (Olive) Fruit Extract, Polybutene, Salicornia Herbacea Extract, Oleic Acid, Phoenix Dactylifera (Date) Fruit Extract, Squalane, Moringa Oil/Hydrogenated Moringa Oil Esters, Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols, Crithmum Maritimum Extract, Cholesterol, Olea Europaea (Olive) Fruit Oil, Tetrahexyldecyl Ascorbate, Sodium Hyaluronate, Acetyl Glucosamine, Ethylhexyl Palmitate, Ricinus Communis (Castor) Seed Oil, Glyceryl Stearate, Polydecene, Dimethicone, Tocopheryl Acetate, Hydrogenated Castor Oil, Acrylates Copolymer, Palmitic Acid, Tribehenin, Butylene Glycol, Hydrogenated Vegetable Oil, Saccharin, Sorbitan Isostearate, Synthetic Fluorphlogopite, Potassium Sulfate, Vanillin, Fragrance (Parfum) [2], Water\Aqua\Eau, Alumina, Polyethylene Terephthalate, Tin Oxide, Calcium Sodium Borosilicate, Calcium Aluminum Borosilicate, [+/- Mica, Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Titanium Dioxide (Ci 77891), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Copper Powder (Ci 77400), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Carmine (Ci 75470), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Blue 1 Lake (Ci 42090), Yellow 6 Lake (Ci 15985), Red 27 (Ci 45410), Red 33 Lake (Ci 17200), Orange 5 (Ci 45370), Manganese Violet (Ci 77742), Red 22 Lake (Ci 45380), Red 21 (Ci 45380)].
Son môi Estee Lauder Pure Color Creme LipstickOctyldodecanol, Neopentyl Glycol Diheptanoate, Polyethylene, Silica, Trimethylpentanediol/Adipic Acid/Glycerin Crosspolymer, Nylon-12, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Oleic/Linoleic/Linolenic Polyglycerides, Caprylic/Capric Triglyceride, Disteardimonium Hectorite, Polyglyceryl-3 Diisostearate, Tocopherol, Salicornia Herbacea Extract, Polydecene, Stearalkonium Hectorite, Rubus Idaeus (Raspberry) Seed Oil, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil, Moringa Oil/Hydrogenated Moringa Oil Esters, Microcrystalline Wax\Cera Microcristallina\Cire Microcristalline, Propylene Carbonate, Lecithin, Saccharin, Fragrance (Parfum) [2], Tocopheryl Acetate, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Blue 1 Lake (Ci 42090), Carmine (Ci 75470), Manganese Violet (Ci 77742), Red 6 (Ci 15850), Red 7 (Ci 15850), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 22 (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985)].
Son môi Estee Lauder Pure Color Matte LipstickOctyldodecanol, Neopentyl Glycol Diheptanoate, Polyethylene, Silica, Trimethylpentanediol/Adipic Acid/Glycerin Crosspolymer, Nylon-12, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Oleic/Linoleic/Linolenic Polyglycerides, Caprylic/Capric Triglyceride, Disteardimonium Hectorite, Polyglyceryl-3 Diisostearate, Tocopherol, Salicornia Herbacea Extract, Polydecene, Stearalkonium Hectorite, Rubus Idaeus (Raspberry) Seed Oil, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil, Moringa Oil/Hydrogenated Moringa Oil Esters, Microcrystalline Wax\Cera Microcristallina\Cire Microcristalline, Propylene Carbonate, Lecithin, Saccharin, Fragrance (Parfum) [2], Tocopheryl Acetate, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Blue 1 Lake (Ci 42090), Carmine (Ci 75470), Manganese Violet (Ci 77742), Red 6 (Ci 15850), Red 7 (Ci 15850), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 22 (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985)].
Son môi Estée Lauder Pure Color Explicit Slick Shine LipstickDipentaerythrityl Pentaisononanoate, Diisostearyl Malate, Synthetic Wax, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate, Octyldodecanol, Synthetic Beeswax, Polyethylene, Dicalcium Phosphate, Disteardimonium Hectorite, Water\Aqua\Eau, Alumina, Calcium Aluminum Borosilicate, Aluminum Calcium Sodium Silicate, Calcium Titanium Borosilicate, Calcium Sodium Borosilicate, Silica, Synthetic Fluorphlogopite, Tin Oxide, Alcohol, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Fragrance (Parfum) [2], [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Bronze Powder (Ci 77400), Copper Powder (Ci 77400), Manganese Violet (Ci 77742), Orange 5 (Ci 45370), Red 6 (Ci 15850), Red 7 (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Red 30 (Ci 73360), Blue 1 Lake (Ci 42090), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 22 Lake (Ci 45380), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985)].
Son môi Estée Lauder Pure Color ExplicitDipentaerythrityl Pentaisononanoate, Diisostearyl Malate, Synthetic Wax, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate, Octyldodecanol, Synthetic Beeswax, Polyethylene, Dicalcium Phosphate, Disteardimonium Hectorite, Water\Aqua\Eau, Alumina, Calcium Aluminum Borosilicate, Aluminum Calcium Sodium Silicate, Calcium Titanium Borosilicate, Calcium Sodium Borosilicate, Silica, Synthetic Fluorphlogopite, Tin Oxide, Alcohol, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Fragrance (Parfum) [2], [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Bronze Powder (Ci 77400), Copper Powder (Ci 77400), Manganese Violet (Ci 77742), Orange 5 (Ci 45370), Red 6 (Ci 15850), Red 7 (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Red 30 (Ci 73360), Blue 1 Lake (Ci 42090), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 22 Lake (Ci 45380), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985)].
Son môi Estee Lauder Pure Color Hi-Lustre LipstickOctyldodecanol, Neopentyl Glycol Diheptanoate, Polyethylene, Silica, Trimethylpentanediol/Adipic Acid/Glycerin Crosspolymer, Nylon-12, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Oleic/Linoleic/Linolenic Polyglycerides, Caprylic/Capric Triglyceride, Disteardimonium Hectorite, Polyglyceryl-3 Diisostearate, Tocopherol, Salicornia Herbacea Extract, Polydecene, Stearalkonium Hectorite, Rubus Idaeus (Raspberry) Seed Oil, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil, Moringa Oil/Hydrogenated Moringa Oil Esters, Microcrystalline Wax\Cera Microcristallina\Cire Microcristalline, Propylene Carbonate, Lecithin, Saccharin, Fragrance (Parfum) [2], Tocopheryl Acetate, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, [+/- Mica, Titanium Dioxide (Ci 77891), Iron Oxides (Ci 77491), Iron Oxides (Ci 77492), Iron Oxides (Ci 77499), Bismuth Oxychloride (Ci 77163), Blue 1 Lake (Ci 42090), Carmine (Ci 75470), Manganese Violet (Ci 77742), Red 6 (Ci 15850), Red 7 (Ci 15850), Red 7 Lake (Ci 15850), Red 21 (Ci 45380), Red 22 Lake (Ci 45380), Red 27 (Ci 45410), Red 28 Lake (Ci 45410), Red 30 Lake (Ci 73360), Red 33 Lake (Ci 17200), Yellow 5 Lake (Ci 19140), Yellow 6 Lake (Ci 15985)].

[2] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

[3] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và 4 trong số đó là Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại không đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da nhiều hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, mẹ chỉ nên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) trong thời kỳ mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).

[4] Talc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ ngộ độc đường hô hấp và ung thư. Tuy nhiên, theo công bố mới nhất của FDA vào ngày 5/4/2024 về việc thử nghiệm 50 mẫu mỹ phẩm có chứa Talc thì kết quả cho thấy “Không phát hiện amiăng trong bất kỳ mẫu nào trong số 50 mẫu được thử nghiệm”_(Nguồn FDA). Dù vậy, điều đó không có nghĩa là Talc có trong tất cả các loại mỹ phẩm trên thị trường đều hoàn toàn không chứa Amiăng. Để đảm bảo an toàn tốt nhất, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Talc dưới dạng bột (có thể hít vào) để hạn chế rủi ro về sức khỏe ở mức thấp nhất.

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *