Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai và cho con bú, Twenty Gen khuyến khích mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối (vì hiện tại đã xuất hiện khá nhiều Mall và Shop trộn giữa hàng Auth và Fake để qua mắt người mua).
SẢN PHẨM AN TOÀN KHI ĐANG CHO CON BÚ
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Nước tẩy trang dưỡng ẩm Wellage Real Hyaluronic Cleansing Water 100 | Purified Water, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Sodium Chloride, Disodium Cocoamphodiacetate, Polyglyceryl-6 Ricinoleate, Polyglyceryl-4 Caprate, Polyglyceryl-6 Caprylate, Cocoa Butter Polyglyceryl-6 Esters, Allantoin, Panthenol, Peony Root Extract, Hexylene Glycol, Glycerin, Hydrogenated Lecithin, Caprylic/Capric Triglyceride, Sodium Stearoyl Glutamate, Beta-Glucan, Sucrose Laurate, Capryloyl Glycine, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Lysolecithin, Propanediol, Tocopherol, Modified Glycol, Hydrolyzed Glycosaminoglycan, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Ethylhexylglycerin, Hydroxypropyl Trimonium Hyaluronate, Hyaluronic Acid, Sodium Acetylated Hyaluronate. |
Nước cân bằng dưỡng ẩm Wellage Real Hyaluronic Toner 100 | Hydrolyzed Hyaluronic Acid (932601.50052ppm), Glycerin, Propanediol, Hydrogenated Lecithin, Sodium Hyaluronate (1.0052ppm), 1,2-Hexanediol, Arginine, Benzyl Glycol, Betaine, Butylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Citric Acid, Dimethylsilanol Hyaluronate, Disodium EDTA, Ethylhexylglycerin, Glycine, Histidine, Hyaluronic Acid (1.00001ppm), Hydrolyzed Glycosaminoglycans (0.0056ppm), Hydrolyzed Sodium Hyaluronate (1.5ppm), Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate (0.80012ppm), Lysolecithin, Potassium Hyaluronate, Serine, Sodium Acetylated Hyaluronate (0.400002ppm), Sodium Citrate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer (0.801ppm), Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol, Sodium PCA, Sodium Stearoyl Glutamate, Sucrose Laurate, Tocopherol, Water, Xanthan Gum. |
Tinh chất cấp nước, phục hồi da Wellage Real Hyaluronic Blue Ampoule 100 | Water, Propanediol, Pentylene Glycol, Glycerin, 1,2-Hexanediol, Panthenol, Dioscorea Japonica Root Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Melia Azadirachta Flower Extract, Coccinia Indica Fruit Extract, Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract, Centella Asiatica Extract, Panax Ginseng Berry Extract, Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract, Aloe Barbadensis Flower Extract, Ocimum Sanctum Leaf Extract, Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Corallina Officinalis Extract, Alpinia Galanga Extract, Sodium Hyaluronate (1,000ppm), Hydrogenated Lecithin, Methylpropanediol, Sodium Acrylic Acid/MA Copolymer, Butylene Glycol, Xanthan Gum, Sodium Citrate, Glycosyl Trehalose, Hydrogenated Starch Hydrolysate, Adenosine, Citric Acid, Raffinose, Lecithin, Polyquaternium-51, Beta-Glucan, Saccharide Isomerate, Cyanocobalamin, Biosaccharide Gum-1, Caprylic/Capric Triglyceride, Sodium Stearoyl Glutamate, Sucrose Laurate, Glycine, Serine, Arginine, Histidine, Lysolecithin, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate (0.1ppm), Tocopherol, Benzyl Glycol, Hydrolyzed Glycosaminoglycans (0.0056ppm), Sodium Acetylated Hyaluronate (0.000002ppm), Sodium Hyaluronate Crosspolymer (0.001ppm), Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate (0.0001ppm), Hydrolyzed Hyaluronic Acid (0.0005ppm), Hyaluronic Acid (0.00001ppm), Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol. |
SẢN PHẨM CÓ THỂ SỬ DỤNG KHI ĐANG CHO CON BÚ
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Tinh chất làm dịu da Wellage Real Cica Calming Trouble Ampoule 95 | Water, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Dipropylene Glycol, Glycerin, Dimethyl Sulfone, Hydrogenated Lecithin, Sodium Hyaluronate, Allantoin, Biosaccharide Gum-1, Disodium EDTA, Ethylhexylglycerin, Gluconolactone, Lactobacillus Ferment, Lecithin, Madecassoside, Panthenol, Pentylene Glycol, Polyglyceryl-10 Laurate, Polyglyceryl-5 Polyricinoleate, Propanediol, Salicylic Acid [1], Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Sodium Stearoyl Glutamate. |
Kem dưỡng làm dịu, phục hồi da Wellage Real Cica Calming Cream 95 | Water, Glycerine, Caprylic/Capric Triglyceride, Butylene Glycol, Cetearyl Alcohol, Isotridecyl Isononanoate Dicaprylyl Ether, 1,2-Hexanediol, Pentylene Glycol, Chlorella Vulgaris Extract, Hydrolyzed Corn Starch Lactobacillus Ferment, Sodium Hyaluronate, Centella Asiatica Leaf Extract (350 ppb), Diglycerin, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Vinyl Dimethicone, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Cetearyl Olivate, Sorbitan Olivate, Panthenol, Glucose, Diisostearyl Malate, Fructooligosaccharides, Fructose, Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Palmitic Acid, Dipropylene Glycol, Stearic Acid, Hydrogenated Polydecene, Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Adenosine, Sorbitan Isostearate, Polyglyceryl-10 Laurate, Polyglyceryl-5 Polyricinoleate, Trisodium Ethylenediamine Disuccinate, Trideceth-10, Hydrogenated Lecithin, Sodium Stearoyl Glutamate, Lecithin, Sucrose, Madecassoside ( 9,100 ppb), Tocopherol, Asiaticoside ( 950 ppb), Madecassic Acid ( 400 ppb), Asiatic Acid ( 300 ppb), Xanthan Gum. |
[1] Salicylic Acid khó có thể được hấp thụ hoặc xuất hiện đáng kể trong sữa mẹ khi dùng với một lượng nhỏ trong mỹ phẩm nên được coi là an toàn khi sử dụng trong thời kỳ cho con bú (Nguồn National Library of Medicine). Tuy nhiên, mẹ nên tránh bôi lên những vùng da có thể tiếp xúc trực tiếp với da trẻ sơ sinh hoặc nơi bé có thể liếm được. Ngoài ra, bản chất của BHA là một chất tẩy tế bào chết và nó có thể khiến da mỏng yếu hơn khi vừa sử dụng. Do đó, nếu sở hữu làn da nhạy cảm, mẹ nên hạn chế sử dụng hoặc tham khảo thêm lời khuyên từ chuyên gia.
[2] Cam Thảo (Licorice) được khuyến cáo không nên sử dụng quá nhiều qua đường uống (nồng độ từng được ghi nhận gây nôn mửa cho trẻ sơ sinh là khi mẹ uống hơn 2 lít trà thảo dược có chứa Cam Thảo mỗi ngày). Tuy nhiên, liều dùng của Cam Thảo trong mỹ phẩm rất nhỏ, không ảnh hưởng đến sức khỏe của mẹ và bé. Thậm chí, Cam Thảo còn được kết hợp với các loại thảo dược khác dùng làm trà cho trẻ sơ sinh để điều trị chứng đau bụng ngắn hạn. Điều đó chứng tỏ thành phần này an toàn khi sử dụng với liều lượng hợp lý. Tuy nhiên, thể trạng của mỗi người là khác nhau và mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ nếu phát hiện những bất thường khi sử dụng các sản phẩm có chứa thành phần này. (Nguồn National Library of Medicine)
SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI ĐANG CHO CON BÚ
Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi đang cho con bú
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Tinh chất Wellage Real Hyaluronic Peeling Solution 100 | Purified Water, Lactic Acid, Denatured Alcohol, Glycerin, Dipropylene Glycol, Tromethamine, Glycereth-26, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Methylpropanediol, Salicylic Acid, Succinic Acid, Hydroxyethyl Cellulose, Polyglyceryl-10 Laurate, Polyglyceryl-10 Myristate, Disodium EDTA, Allantoin, Fragrance [3], Citric Acid, Propanediol, Maltodextrin, Hydrolyzed Gardenia Extract, Decyl Glucoside , Centella Asiatica Extract, Hydrogenated Lecithin, Peucedanum Graveolens (Dill) Extract, Green Tea Extract, Centella Asiatica Extract, Auguracil Horse Extract, White Willow Bark Extract, Caprylic/Capric Triglyceride, Coffee Bean Extract, Rocket Leaf Extract, Sodium Stearoyl Glutamate, Sucrose Laurate, Arginine, Glycine, Histidine, Serine, Bergamot Leaf Extract, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Lysolecithin, Pine Leaf Extract, Tocopherol, Benzyl Glycol, Hydrolyzed Glycosaminoglycan, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Ethylhexyl Glycerin, Hydroxypropyl Trimonium Hyaluronate, Hyaluronic Acid, Sodium Acetylated Hyaluronate. |
Tinh chất Wellage Collagen Gold Solution | Purified Water, Glycerin, Butylene Glycol, Glycereth-26, 1,2-Hexanediol, Chondrus Crispus Extract, Collagen Extract, Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract, Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract, Sunflower Seed Oil, Lupinus Albus Seed Extract, Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hyaluronic Acid, Niacinamide, Choleth-24, Sodium Polyacrylate, Ethylhexylglycerin, Tromethamine, Adenosine, Dextrin, Hydrogenated Lecithin, Caprylic/Capric Triglycerides, Sodium Stearoyl Glutamate, Sucrose Laurate, Arginine, Glycine, Histidine, Serine, Lysolecithin, Propanediol, Tocopherol, Sorbitan Laurate, Benzyl Glycol, Hydrolyzed Glycosaminoglycans, Hydroxyethylcellulose, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Esters, Palmitoyl Tripeptide-5, Polysorbate 20, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Sodium Acetylated Hyaluronate, Xanthan Gum, Carbomer, Disodium EDTA, Phenoxyethanol [4], Gold (CI 77480). |
[3] Fragrance đã được tìm thấy trong mô mỡ và sữa mẹ. Các thành phần hương thơm nhân tạo không chỉ dễ gây kích ứng da mà còn thường chứa Phthalate. Một số nghiên cứu đã báo cáo rằng trẻ em tiếp xúc nhiều với Phthalate từ nhỏ có nguy cơ mắc các bệnh về dị ứng và viêm đường hô hấp cao hơn (Nguồn PubMed). Ngoài ra, Phthalate cũng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố của cơ thể mẹ và các bé gái (nguyên nhân gây ra dậy thì sớm). Do đó, để đảm bảo an toàn tốt hơn cho con yêu, mẹ nên hạn chế sử dụng mỹ phẩm có chứa Fragrance để giảm thiểu tối đa việc tiếp xúc với Phthalate trong thời gian cho con bú.
[4] Năm 2008, FDA cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa thành phần Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh trung ương và gây nôn mửa, tiêu chảy ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, chưa có báo cáo về việc Phenoxyethanol được hấp thụ qua da khi mẹ dùng mỹ phẩm có chứa thành phần này liệu có ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ sơ sinh hay không. Dù vậy, để đảm bao an toàn tốt nhất, mẹ nên hạn chế sử dụng các sản phẩm bôi tại chỗ có chứa Phenoxyethanol vì bé có thể liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. (Nguồn Campaign for Sage Cosmetics)
LƯU Ý:
- Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
- Bất kỳ một sản phẩm nào, dù được đánh giá là an toàn nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho một số người có cơ địa đặc biệt. Do đó, mẹ nên ngưng sử dụng mỹ phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu làn da có biểu hiện lạ.
- Trong thời gian cho con bú, mẹ nên hạn chế sử dụng mỹ phẩm ở những vùng da bé có thể tiếp xúc trực tiếp hoặc liếm như ngực, cổ để đảm bảo an toàn cho trẻ sơ sinh.
- Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi (dựa trên những công bố của Thư viên Y học Quốc gia Mỹ ). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.