![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ miếng – Thành phần nổi bật: 3 loại HA; Phức hợp Aquaxyl; Phospholipids – Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Làm mềm da; Củng cố hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/5VF6g7HaS0 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Aureobasidium Pullulans Ferment | – Tạo màng | ![]() | ||
Althaea Rosea Flower Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Chondrus Crispus Extract | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, mất nước | ![]() | |
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Seed Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Cereus Grandiflorus (Cactus) Flower Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Anastatica Hierochuntica Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | ![]() | ||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | ![]() | ||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ![]() | |
Choleth-24 | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Anhydroxylitol | – Tăng cường ngậm nước – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Glucose | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Sodium Carboxymethyl Beta-Glucan | – Tăng cường kết cấu – Làm dịu da – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Sorbitan Laurate | – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Hydrolyzed Collagen | – Giữ ẩm | ![]() | ||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester | – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho da lão hóa, kích ứng | ![]() | |
Hydrolyzed Conchiolin Protein | – Dưỡng da | ![]() | ||
Phospholipids | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ![]() | |
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Phytosterol | – Giữ ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ![]() | |
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ![]() | |
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | Tốt cho da khô, mất nước | ![]() | |
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da khô, mất nước | ![]() | |
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ![]() | |
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
