Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Panthenol; Chiết xuất Rau Má; 6 loại HA – Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Giúp da căng mịn – Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da hỗn hợp đến dầu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8KV3DwG2UI |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Dioscorea Japonica Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract | – Dưỡng da | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Panax Ginseng Berry Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | |||
Aloe Barbadensis Flower Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Alpinia Galanga Extract | – Dưỡng da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Sodium Acrylic Acid/MA Copolymer | – Kiểm soát độ nhớt – Làm đặc | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Glycosyl Trehalose | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Hydrogenated Starch Hydrolysate | – Giữ ẩm | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Raffinose | – Dưỡng ẩm | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Saccharide Isomerate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Cyanocobalamin | – Củng cố mao mạch – Giảm viêm | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Sucrose Laurate | – Nhũ hóa | |||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Lysolecithin | – Nhũ hóa | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | |||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans | – Làm mềm da | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Aestura Atobarrier 365 Cream
Review thành phần Skinfood Blue Chamomile Hyaluronic Cream
Review thành phần Dear Klairs Midnight Blue Calming Cream
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC CHO DA DẦU LANEIGE NEO CUSHION MATTE
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD SOAP A
Review thành phần Beauty Of Joseon Serum: Rice + Alpha-Arbutin