Review thành phần JMsolution Heartleaf 88 Toner

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Nước cân bằng
– Thành phần nổi bật: 88% Chiết xuất rau Diếp Cá; Panthenol; Allantoin
– Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da kích ứng
– Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/5ptmZJZSci
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Houttuynia Cordata Leaf Water (88%)– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Glycerin– Dưỡng ẩm
Water– Dung môi
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
2,3-Butanediol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Ổn định công thức
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Hydroxyacetophenone– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Erythritol– Dưỡng ẩm
Trehalose– Dưỡng ẩm
Betaine– Cân bằng độ ẩmTốt cho mọi loại da
Allantoin– Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Arginine– Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho da khô, tổn thương
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer– Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate– Dưỡng ẩm
– Tạo gel nước
Sedum Sarmentosum Extract– Dưỡng da
Anastatica Hierochuntica Extract– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Centella Asiatica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Diospyros Kaki Leaf Extract– Chống oxy hóa
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract– Chống oxy hóa
Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract– Chống oxy hóa mạnhTốt cho mọi loại da
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract– Dưỡng da
Polygonum Cuspidatum Root Extract– Chống oxy hóa
Camellia Sinensis Leaf Extract– Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract– Chống oxy hóa
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract– Chống oxy hóa
– Bảo quản

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *