Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/8UhAWGT2G0
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/ Aqua/ Eau | Dung môi | |||
Titanium Dioxide (CI 77891) | Tạo màu | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Methyl Trimethicone ‘ | – Làm mịn – Giữ ẩm | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | Chống tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn – Phân tán sắc tố | |||
Polymethyl Methacrylate | – Làm dày – Làm mịn | |||
PEG-10 Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn – Bảo vệ da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi | |||
Zinc Oxide (Nano) | Chống tia UV | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Trimethylsiloxysilicate | – Kháng nước – Giữ ẩm | |||
Titanium Dioxide (Nano) | Chống tia UV | Titanium Dioxide dạng bột có thể gây hại khi hít vào phổi với số lượng lớn, còn Titanium Dioxide thông thường dùng dưới dạng bôi ngoài da thì hoàn toàn vô hại. Tuy nhiên, một số nghiên cứu đã phát hiện ra rằng Titanium Dioxide dạng nano có kích thước siêu nhỏ thì có khả năng xâm nhập qua da, gây ảnh hưởng tiêu cực đến DNA. | ||
Nylon-12 | Làm trắng (nâng tone) | |||
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Làm mịn – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer | – Làm mịn da – Chống dính – Chống vón cục | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán sắc tố – Kiểm soát độ nhớt – Chống thấm | |||
Iron Oxides (CI 77492) | Tạo màu | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mịn – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Sodium Chloride | – Kết dính – Làm đặc – Bảo quản | |||
Acrylates Copolymer | – Ổn định thành phần – Chống thấm – Làm dày | |||
Isopropyl Titanium Triisostearate | Phân tán sắc tố | |||
Iron Oxides (CI 77491) | Tạo màu | |||
Acrylates/Ethylhexyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer | Dưỡng da | |||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | |||
Bis-PEG-15 Dimethicone/Ipdi Copolymer | – Giữ ẩm – Làm mịn | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Stearic Acid | – Chống thấm – Làm mềm – Kháng khuẩn | |||
PEG-2 Soyamine | Hoạt động bề mặt | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Triethoxycaprylylsilane | Ổn định sắc tố | |||
Silica | Hấp thụ dầu thừa | |||
Iron Oxides (CI 77499) | Tạo màu | |||
Citronellol | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Geraniol | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Limonene | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
BHT | Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ||
Hydroxycitronellal | Tạo mùi thơm | Một nghiên cứu chỉ ra rằng Hydroxycitronellal gây bệnh vẩy nến ở mặt và là một chất gây kích ứng da với nồng độ trên 5%. | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Eucerin pH5 Facial Cleanser
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Intensive Soothing Repair Gel Cream
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN PINK SALT AHA BHA CLEANSING FOAM
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT HUXLEY CLEANSING GEL ; BE CLEAN, BE MOIST
Review thành phần Round Lab Birch Juice Moisturizing Sunscreen SPF50+ PA++++
Review thành phần Dermalogica Ultracalming Cleanse