THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Behenyl Alcohol | – Làm dày – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ||
Triethylhexanoin | – Làm mềm – Dung môi | |||
Mineral Oil | Giữ ẩm | Vì có khả năng tạo màng nên dầu khoáng có thể giữ lại các thành phần khác trên da, từ đó gây bí tắc lỗ chân lông. Các sản phẩm chứa dầu khoáng nên hạn chế dung cho da dầu. | ||
Tranexamic Acid | Cải thiện sắc tố da | Tốt cho da sạm nám, xỉn màu | ||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm – Giảm nếp nhăn | |||
PEG-400 | Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Stearyl Alcohol | – Làm mềm – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Sodium Methyl Stearoyl Taurate | Hoạt động bề mặt | |||
Petrolatum | – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Vì nguồn gốc từ dầu mỏ, Petrolatum có thể bị nhiễm tạp chất trong quá trình sản xuất. | ||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Sodium Citrate | – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Metabisulfite | Bảo quản | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | Dưỡng da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất | ||
Oryza Sativa (Rice) Germ Oil | Dưỡng da | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Honey | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Sericin | Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Silk | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Sodium Hyaluronate | – Giữ ẩm/Cấp nước – Làm dịu da – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | Giữ ẩm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Artemisia Princeps Extract | Dưỡng da | |||
Hydrolyzed Conchiolin Protein | Dưỡng da | |||
Prunus Speciosa Leaf Extract | Dưỡng da | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Methylparaben | Bảo quản | Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dr.Jart+ Vital Hydra Solution Hydro Plump Treatment Essence
Review thành phần Papa Recipe Eggplant Clearing Lupeol Cream
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Boosting Toner
Review thành phần Bioderma Sensibio H20
Review thành phần Papa Recipe Eggplant Clearing Skin
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG MẮT INNISFREE GREEN TEA SEED EYE CREAM