Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Lô Hội; 5 Loại HA; Beta-Glucan; Panthenol – Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Phục hồi da & làm mềm da – Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/BBqG0Zdw5 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Hollyhock Root Extract | – Tăng cường kết cấu – Dưỡng ẩm – Kháng viêm | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Làm dịu kích ứng – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN ULTRA SLIM CUSHION
Review thành phần One Thing Centella Asiatica Serum
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Capsule Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN 50% COLLAGEN PEPTIDE WRINKLE SMOOTHING CREAM
Review thành phần Caryophy Portulaca Ampoule
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cream