Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Glycolic Acid (AHA); Lactobionic Acid (PHA) – Công dụng: Tẩy tế bào chết nhẹ nhàng; Cải thiện da thâm sần, xỉn màu – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/4psMvtzmoy |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Galactomyces Ferment Filtrate | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Cải thiện sắc tố da | Tốt cho da lão hóa, xỉn màu | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Glycolic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện sắc tố – Kích thích sản sinh collagen | Là một AHA, Glycolic Acid cũng có thể khiến da dễ bắt nắng & mẩn cảm hơn nếu không được bảo vệ cẩn thận. | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Lactobionic Acid | – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da – Dưỡng ẩm | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Hyaluronic Acid | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid | – Chất đệm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Gentiana Scabra Root Extract | – No Information | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
O-Cymen-5-Ol | – Bảo quản | |||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kích thích tái tạo da | Mặc dù nhẹ nhàng hơn các AHA khác như Glycolic Acid hoặc Mandelic nhưng Lactic Acid vẫn có thể khiến da nhạy cảm hơn | ||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Nordihydroguaiaretic Acid | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV lên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Oleanolic Acid | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Biotin | – No Information |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skinceuticals Resveratrol B E
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA MOISTURE UV SUNSCREEN MILD GEL FOR SENSITIVE SKIN SPF35 PA+++
Review thành phần Derma Factory Cica 90% Water Essence
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG APRIL SKIN ARTEMISIA SQUALANE HYDRA GEL CREAM
Review thành phần Torriden Solid In Essence
Review thành phần Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Vita Pad