Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 3% Tranexamic Acid; 2% Alpha Arbutin; Niacinamide
- Công dụng: Dưỡng sáng; Cải thiện đốm nâu; Làm đều màu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, thâm mụn
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/5KlGpS8ppy
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Betaine | – Cấp ẩm – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương do tia UV | ||
Tranexamic Acid | – Dưỡng trắng – Làm mờ đốm nâu | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Alpha-Arbutin | – Ức chế melanin – Làm sáng da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Isononyl Isononanoate | – Giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
PEG-32 | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm | |||
Dimethicone/PEG-10/15 Crosspolymer | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid | – Chất đệm | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Bis-PEG/PPG-20/5 PEG/PPG-20/5 Dimethicone | – Nhũ hóa | – No Information | ||
Methoxy PEG/PPG-25/4 Dimethicone | – Nhũ hóa | – No Information | ||
Soy Amino Acids | – Dưỡng ẩm | |||
Acetyl Glucosamine | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | |||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Ức chế hắc tố da – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_Nguồn Healthline | |
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Arginine | – Chống oxy hóa – Cấp ẩm – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, lão hóa | ||
Galactomyces Ferment Filtrate | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Cải thiện sắc tố da | Tốt cho da lão hóa, xỉn màu | ||
Decarboxy Carnosine Hcl | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại từ môi trường lên da | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Cấp nước sâu – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Ergothioneine | – Chống oxy hóa – Giảm thiểu tổng hợp melanin | Tốt cho da mọi loại da, đặc biệt là da thường xuyên tiếp xúc với bức xạ & ô nhiễm | ||
Nonapeptide-1 | – Ức chế tổng hợp melanin – Làm sáng, đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da xỉn màu, thâm mụn, lão hóa | ||
Oligopeptide-1 | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Hexapeptide-2 | – Ức chế tổng hợp melanin – Làm sáng, đều màu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da xỉn màu, thâm mụn, lão hóa | ||
Hexapeptide-9 | – Tái tạo biểu bì – Tổng hợp collagen – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Dưỡng ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Citrus Reticulata (Tangerine) Fruit Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Trong vỏ quả quýt hồng có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Carbenia Benedicta Extract | – No Information | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Ngăn chặn phản ứng viêm – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Glyceryl Stearate | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Sodium Polyglutamate | – Dưỡng ẩm | |||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydroxyphenyl Propamidobenzoic Acid | – Làm dịu da – Tăng cường kết cấu | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide | – Dưỡng da | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Propanediol | – Làm mềm da – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Potassium Sorbate | – Bảo quản | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Sodium Lactate | – Dưỡng ẩm – Điều chỉnh độ pH | |||
Polysorbate 20 | – Nhũ hóa – Tạo mùi hương | Sự xuất hiện của Ethylene Oxide trong thành phần này gây ra mối lo ngại về việc nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình ethoxyl hóa. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES COLLAGEN PERFECT AMPULE SERUM
Review thành phần D Program Thermo Defense Serum
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS WATERY CREAM
Review thành phần P.Calm Porsica Ampoule
Review thành phần Scinic The Simple Daily Lotion
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER MICELLAR WATER ALL-IN-1 EVEN FOR SENSITIVE SKIN