Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Retinal, Ceramide, Niacinamide, Peptide
- Công dụng: Ngăn ngừa nếp nhăn; Làm săn chắc da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da; Làn mới mới bắt dầu dùng Retinol
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/9pDgC35cj2
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Diethoxyethyl Succinate | – Dung môi | |||
Retinol | – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Trẻ hóa da | Tốt cho da lão hóa | Dữ liệu từ một nghiên cứu của FDA chỉ ra rằng các thành phần Retinoid có thể đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Ngoài ra, các cơ quan y tế của Na Uy và Đức đã đưa ra quan ngại rằng việc thoa vitamin A lên da hàng ngày có thể góp phần làm tăng lượng vitamin A quá mức đối với phụ nữ mang thai_Nguồn EWG | |
Retinal | – Tăng sinh collagen – Tái tạo da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | Nguy cơ kích ứng cao da da nhạy cảm hoặc lần đầu sử dụng | |
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxypinacolone Retinoate | – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Ít gây kích ứng | Tốt cho da lão hóa | No Information | |
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Propanediol | – Làm mềm da – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Calcium Alginate | – No Information | |||
Agar | – Tạo gel | |||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Làm mờ nếp nhăn – Cải thiện cấu trúc da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Acetyl Tetrapeptide-5 | – Dưỡng ẩm – Làm mịn da – Cải thiện độ săn chắc | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | |||
O-Cymen-5-Ol | – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Caprylhydroxamic Acid | – Bảo quản | |||
Gentiana Scabra Root Extract | – No Information | |||
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract | – No Information | Theo Paula’s Choice, chiết xuất hồ tiêu Kava có thể gây kích ứng da. Đánh giá an toàn của thành phần này năm 2009 đã kết luận rằng “dữ liệu hiện có không đủ để chứng minh sự an toàn trong mỹ phẩm”. | ||
Carnosine | – Chống lão hóa | |||
Polygonum Bistorta Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | |||
Hexylene Glycol | – Nhũ hóa | |||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Ngăn chặn phản ứng viêm – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Coxir Ultra Hyaluronic Cleansing Oil
Review thành phần Mary & May Hyaluronic Serum
Review thành phần Jumiso All Day Vitamin Pure C 5.5 Glow Serum
Review thành phần Bioderma Sensibio Defensive Serum
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG INNISFREE GREEN TEA SEED SKIN
Review thành phần Scinic The Simple Mild Foam Cleanser