Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước cân bằng
- Thành phần nổi bật: 42,6% chiết xuất Đậu Xanh, Gluconolactone (PHA)
- Công dụng: Làm sạch tế bào chết; Dưỡng ẩm; Làm dịu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da dầu mụn, lỗ chân lông to
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/9pDd0SvUx6
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Phaseolus Radiatus Seed Extract (42,6%) | – Chống oxy hóa – Giảm kích ứng | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da kích ứng, tổn thương | ||
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Xylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện nếp nhăn – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu, thô ráp | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Magnolia Kobus Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Derma Factory Adenosine 7500ppm Water Essence
Review thành phần Innisfree UV Active Poreless Sunscreen SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 HYDRATING MINERAL TONER
Review thành phần Cosrx Oil-Free Ultra Moisturizing Lotion (with Birch Sap)
Review thành phần Aestura A-Cica 365 Relief Cream
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG SENKA DEEP MOIST LOTION I