Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng ngừa rạn da – Thành phần nổi bật: Bơ hạt mỡ; Dầu quả Bơ; Tocopherol (Vitamin E) – Công dụng: Dưỡng ẩm; Ngăn ngừa vết rạn da; Tăng độ đàn hồi da – Loại da phù hợp: Mọi loại da (phù hợp cho phụ nữ mang thai và cho con bú) – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/7AKFeGcDgM |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua/Water | – Dung môi | |||
Coco-Caprylate/Caprate | – Làm mềm da | |||
Dicaprylyl Carbonate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
C10-18 Triglycerides | – Làm mềm da – Dưỡng ẩm – Làm đặc kết cấu | |||
Candelilla/Jojoba/Rice Bran Polyglyceryl-3 Esters | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Sodium Stearoyl Lactylate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Tăng cường kết cấu | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Điều chỉnh độ pH | |||
Hydrolyzed Avocado Protein | – Dưỡng da | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Passiflora Edulis Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN KEM MẮT HUXLEY EYE CREAM ; CONCENTRATE ON
Review thành phần Numbuzin No.5+ Vitamin Boosting Essential Toner
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalucica Brightening Toner
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT LA ROCHE POSAY EFFACLAR DEEP CLEANSING FOAMING CREAM
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol 1% Cream
Review thành phần Make P:rem Soothing Pink Tone Up Sun Cream SPF50+ PA++++