Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối
SẢN PHẨM DÙNG ĐƯỢC KHI MANG THAI
Đối với mỹ phẩm trang điểm, không có sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi hầu hết đều chứa chất tạo màu nhân tạo (các chất bắt đầu bằng ký tự CI – kết hợp với 5 chữ số khác nhau). Mặc dù chúng đã được FDA chấp nhận sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm với nồng độ nhất định nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho làn da nhạy cảm hoặc tích tụ độc tố (nếu phẩm màu có chứa kim loại nặng). Do đó, lời khuyên dành cho mẹ là hãy tối giản trang điểm trong thời gian mang thai để giảm thiểu rủi ro ở mức thấp nhất.
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Phấn phủ dạng bột Colorkey Matte Lasting Loose Powder | Silica, Mica, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Aluminum Starch Octenyl Succinate, Polydimethicone Methylsiloxane, Triethoxycaprylylsilane, Silica Silylate, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, 1,2-Hexanediol, Glycerin Octanoate, Synthetic Fluorphlogopite, Hydroxyapatite, Zinc Oxide, Canola Oil, 1,3-Propanediol, Water, Erie Hydromica, Lauroyl Lysine, Carrot (Daucus Carota Sativa) Seed Oil, Prunus Yedoensis Leaf Extract, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, β-Carotene, Tocopheryl Acetate, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil. |
Chì kẻ mày Colorkey Dual Ends Eyebrow Pencil | Beeswax, CI 77492, Synthetic Japanese Wax, Synthetic Candelilla Wax, Polyethylene, CI 77491, Cetyl Alcohol, Caprylic/Capric Triglyceride, CI 77891, CI 77499, Isopropyl Palmitate, Dimethicone, Polygonum Multiflorum Root Extract, Panax Ginseng Root Extract |
SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Bút kẻ mắt nước Colorkey Liquid Color Eyeliner | Water, Acrylates Copolymer, CI 74160, Styrene/Acrylic Copolymers, Butanediol, Ethanol, CI 77000, 1,2-Hexanediol, Acrylates/Octylacrylamide Copolymer, Ammonium Acrylates Copolymer, Propylene Glycol, Phenoxyethanol [1], Magnesium Aluminum Silicate, Sodium Laureth Sulfate, PPG-2-Deceth-30, PEG-26-PPG-30 Phosphate, Triethanolamine, Octyl Glycol, Aminomethyl Propanol, Sodium Dehydroacetate, C14-17 Sodium Alkyl Sulfonate, Sodium Lauryl Sulfate, Sodium Hyaluronate, Zinc PCA, Tetrahydromethyl Pyrimidine Carboxylic Acid, Fagus Sylvatica Bud Extract. |
[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.
SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI
Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Kem nền Colorkey Matter Flawless Liquid Foundation | Water, Cyclopentasiloxane, Caprylic/Capric Triglycerides, CI 77891, Butylene Glycol, Phenyl Trimethicone, Dimethicone, Octylmethicone, Panthenol, 1,2-Pentanediol, PEG/PPG-18/18 Dimethicone, Alkane, Distearyl Hectorite, CI 77492, Sodium Chloride, Sorbitan Sesquioleate, Beeswax, Polymethylsilsesquioxane, VP/Hexadecene Copolymer, Dextrin Palmitate, Boron Nitride, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Benzene Oxyethanol, Propylene Carbonate, Dimethiconol, Tocopheryl Acetate, Polysiloxane-11, Aluminum Hydroxide, CI 77491, Xanthan Gum, Triethoxycaprylylsilane, Isopropyl Palmitate, Glycerin, Disodium EDTA, Fragrance [2], Ethylhexylglycerin, CI 77499, Lecithin, Acetylated Sodium Hyaluronate, Leontopodium Alpinum Flower/Leaf Extract, Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Indian Roe Sprout (Swertia Chirata) Extract, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Citric Acid. |
Bảng che khuyết điểm Colorkey Concealer Palette | 1: [CI 77891, Caprylic/Capric Triglyceride, Trimethylsiloxyphenyl Dimethicone, Dicaprylyl Carbonate, Phenyl Trimethicone, Ceresin, Triethylhexanoin, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Polymethyl Methacrylate, CI 77492, Cyclopentasiloxane, Sorbitan Sesquioleate, Polyglyceryl-6 Polyricinoleate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Lauryl PEG-10 Tris(trimethylsiloxy)silylethyl Dimethicone, Synthetic Wax, Microcrystalline Wax, Sorbitan Isostearate, VP/Hexadecene Copolymer, Acrylates/Dimethicone Copolymer, Polyhydroxystearic Acid, Stylarium Chloride Hectorite, CI 77491, Fragrance [2], Propylene Glycol Carbonate, Melaleuca Alternifolia Leaf Oil, Phenoxyethanol, Isopropoxytitanium Triisostearate, Dimethicone, Alumina, Tocopherol, BHT. 2: [CI 77891, Caprylic/Capric Triglyceride, Triglyceryl Tri(ethylhexanoate), Trimethylsiloxyphenyl Dimethicone, Polyglycerol-2 Triisostearate, Dioctyl Carbonate, Ceresin, Phenyl Trimethicone, CI 77492, Polymethyl Methacrylate, Sorbitan Sesquioleate, Cyclopentasiloxane, Microcrystalline Wax, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Synthetic Wax, Polyglyceryl-6 Polyricinoleate, Lauryl PEG-10 Tris(trimethylsiloxy)silylethyl Dimethicone, VP/Hexadecene Copolymer, Sorbitan Isostearate, CI 77491, Acrylates/Dimethicone Copolymer, Styranium Chloride Hectorite, Polyhydroxy Hard Fatty Acid, Fragrance [2], Propylene Carbonate, Melaleuca Alternifolia Leaf Oil, Phenoxyethanol, Isopropoxytitanium Triisostearate, Dimethicone, Alumina, Tocopherol (Vitamin E), BHT] 3: [CI 77891, Caprylic/Capric Triglyceride, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Zero Ceresin, Trimethylsiloxyphenyl Dimethicone Oxane, Phenyl Trimethicone, CI 77492, Polymethyl Methacrylate, Octyl Methicone, VP/Hexadecene Copolymer, Glyceryl tri(2-ethylhexanoate), Sorbitan Sesquioleate, Cyclopentasiloxane, Polyglyceryl-6 Polyricinoleate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Microcrystalline Wax, Lauryl PEG-10 Tris(trimethiciloxy)silylethyl Dimethicone, CI 77491, Sorbitan Isostearate, C30-45 Alkyl Dimethicone, Acrylics/Dimethicone Copolymer, Diisostearyl Malate, CI 77499, Stylarium Chloride Hectorite, Polyhydroxystearic Acid, Propylene Glycol Carbonate, Fragrance [2], Alternative Melaleuca Alternifolia Leaf Oil, Phenoxyethanol, Tocopherol, BHT] |
Son môi Colorkey Mousse Lip Mud | Dimethicone, Dimethicone Crosspolymer, Polyglycerol-2 Triisostearate, Tribehenate, Diisostearyl Malate, CI 15985, CI 17200, CI 15850, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Sorbitan Isostearate, VP/Hexadecene Copolymer, Vinyl Dimethicone/Polymethylsilsesquioxane Crosspolymer, Polyglycerol-2 Diisostearate, CI 77499, CI 42090, Fragrance [2], Disodium Stearoyl Glutamate, Dehydroacetic Acid, Lactobacillus Fermentation, Sucrose, 1,2-Hexanediol, Disodium EDTA, Ethylhexylglycerol. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Son môi Colorkey Watery Lip Serum | Hydrogenated Polyisobutylene, Dicaprylyl Carbonate, Diisostearyl Malate, Dipentaerythrityl Hexa-C5-9 Acid Esters, Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer, Sorbitan Isostearate, VP/Hexadecene Copolymer, Polyhydroxystearic Acid, Butylene/Ethylene/Styrene Copolymer, Menthol Lactate, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Lecithin, Camellia Japonica Seed Oil, Tocopheryl Acetate, Olea Europaea Fruit Oil, Macadamia Integrifolia Seed Oil, Undaria Pinnatifida Extract, Aluminum Calcium Borosilicate, Polyglycerol-3 Polyricinoleate, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Caprylic/Capric Triglyceride, Glycerin, Tocopherol, Ceramide NP, Plant Sphingosine, Tin Oxide, Dehydroacetic Acid, Fragrance [2], CI 77891. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Son môi Colorkey Matte Liquid Lipgloss | Water, Dimethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Glycerin, 1,2-Pentanediol, Squalane, Polyglyceryl-10 , Myristate, Polyacrylate Crosspolymer-6, Dimethicone Crosspolymer, Butylene Glycol, Dipropylene Glycol, Ceteareth-20, Ethylparaben [3], CI 77891, 1,3-Propanediol, Lecithin, Ethylhexylglycerin, CI 16255, 1,2-Hexanediol, Dextrin, Fragrance [2], Stevioside, CI 15985, Trisodium Ethylenediamine Disuccinate, Tert-Butanol, CI 17200, CI 19140, Arginine, Carbomer, Phenoxyethanol, Caprylyl Hydroxamic Acid, Biosugar Gum-1, Aluminum Hydroxide, CI 42090, Ammonium Polyacrylate. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Son môi Colorkey Airy Lip Gloss | Dimethicone, Dimethicone Crosspolymer, Polyglycerol-2 Triisostearate, Sanbehene, CI 77491, Diisostearyl malate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Sorbitan Isostearate, VP/Hexadecene Copolymer, CI 77492, CI 19140, CI 15850, CI 77499, CI 77891, Polyglycerol-2 Diisostearate, CI 17200, Tocopherol Acetate, Fragrance [2], Dehydroacetic Acid, Methyl Hydrogenated Rosinate. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Son môi Colorkey Mirror Lip Glaze | Water, Octyldodecanol, Dimethicone, Ethanol, Polysorbate-60, Ethylcellulose, Behenyl Alcohol, Acrylates Copolymer, 1,2-Pentanediol, Sorbitan Stearate, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Fragrance [2], Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyltaurate Copolymer, Silica, Phenoxyethanol, CI 77492, Isohexadecane, Diisostearyl Malate, Polyacrylate-13, CI 77891, CI 77491, CI 15850, CI 77499, Polyisobutylene, Polysorbate-80, Polyglyceryl-2 Diisostearate Esters, Sodium dehydroacetate, Sorbitan Oleate, CI 15985, CI 17200, Ethylhexylglycerin, CI 19140, Polysorbate-20, Sorbitan Isostearate, Disodium EDTA, CI 42090. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Son môi Colorkey Soft Matte Lip Tint | Water, Dimethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Glycerin, 1,2-Pentanediol, Alcohol, Squalane, Polyglycerol-10 Myristate, Polyacrylate Crosspolymer-6, Dimethicone Crosspolymer, Butylene Glycol, Dipropylene Glycol, Ceteareth-20, Hydroxyacetophenone, 1,3-Propanediol, CI 77891, Lecithin, Ethylhexylglycerin, 1,2-Hexanediol, CI 19140, Stevioside, Fragrance [2], Dextrin, CI 17200, Ethylenediaminedisuccinic Acid, Tert-Butanol, Carbomer, Arginine, Phenoxyethanol, Capryloylhydroxamic Acid, Bioglycol-1, Aluminum Hydroxide, Ammonium Polyacrylate, CI 42090. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Son môi Colorkey Airy Velvet Lip Lacquer | Dimethicone, Dimethicone Crosspolymer, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Tribehenin, CI 77491, Sorbitan Isostearate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, VP/Hexadecene Copolymer, Diisostearyl Malate, CI 15985, CI 19140, CI 15850, Isononyl Isononanoate, Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer, Polyglyceryl-2 Diisostearate, CI 17200, Fragrance [2], Tocopheryl Acetate, Sorbitan Oleate, Dehydroacetic Acid, CI 77499, Isopropoxytitanium Triisostearate, Bis-PEG-15 Dimethicone/IPDI Copolymer, PEG-2 Soyamine. *The colorants used may vary depending on the shade of the lipstick. |
Phấn má hồng Colorkey Airy Blush | Talc [4], Synthetic Fluorphlogopite, Mica, Nylon-12, Silica, CI 77019, Dimethicone, Octyldodecanol Stearyl Acyloxystearate, Aluminum Hydroxide, HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer, Phenyl Trimethicone, Lauroyl Lysine, CI 77891, Triethoxycaprylylsilane, CI 77491, Phenoxyethanol, CI 77007, CI 77492, CI 77499, Magnesium Myristate, Dimethiconol Stearate, CI 15850, Isopropoxytitanium Triisostearate, CI 73360, Ethylhexylglycerin, Sodium Lauroyl Aspartate , Disodium Stearoyl Glutamate, Zinc Chloride. |
[2] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWG và Harvard Health)
[3] Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ giữa việc tiếp xúc với Parabens trước khi sinh và kết quả khi sinh như cân nặng, tuổi thai và chiều cao ở phụ nữ mang thai. Cụ thể, nồng độ methyl và propyl paraben trong nước tiểu của mẹ tỷ lệ thuận với cân nặng khi sinh ở những bà mẹ có kiểu gen GSTM1 và GSTT1-null. Nói cách khác, việc hấp thụ Paraben có thể dẫn đến tình trạng tăng cân khi sinh ở phụ nữ. Do đó, thành phần không được khuyến cáo sử dụng trong thời gian mang thai. (Nguồn MDPI)
[4] Talc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ ngộ độc đường hô hấp và ung thư. Tuy nhiên, theo công bố mới nhất của FDA vào ngày 5/4/2024 về việc thử nghiệm 50 mẫu mỹ phẩm có chứa Talc thì kết quả cho thấy “Không phát hiện amiăng trong bất kỳ mẫu nào trong số 50 mẫu được thử nghiệm”_(Nguồn FDA). Dù vậy, điều đó không có nghĩa là Talc có trong tất cả các loại mỹ phẩm trên thị trường đều hoàn toàn không chứa Amiăng. Để đảm bảo an toàn tốt nhất, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Talc dưới dạng bột (có thể hít vào) để hạn chế rủi ro về sức khỏe ở mức thấp nhất.
LƯU Ý:
- Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
- Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.