THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water / Aqua / Eau | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Glyceryl Polymethacrylate | – Tạo màng – Tăng độ nhớt – Tái tạo da | |||
Alcohol Denat | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Betaine | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
PPG-13-Decyltetradeceth-24 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm – Tăng độ nhớt | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | Nhũ hóa | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, dễ mất nước | ||
Tromethamine | – Khử mùi – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Làm dày – Tạo gel | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể với nồng độ thấp | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Giảm độ dính | |||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract | Chống oxy hóa | |||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | Làm mềm | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da khô, nhạy cảm, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mềm – Tăng cường kết cấu | |||
Pentaerythrityl Tetraisostearate | – Làm đặc texture – Làm mềm da – Kháng nước | |||
Euterpe Oleracea Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Methyl Glucose Sesquistearate | Nhũ hóa | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Cetearyl Glucoside | Nhũ hóa | |||
Hedychium Coronarium Root Extract | Dưỡng da | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Polysorbate 60 | – Hòa tan – Nhũ hóa | |||
Sodium Magnesium Silicate | – Kết dính – Bảo quản | |||
Magnesium Chloride | Kiểm soát độ nhớt | |||
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate | – Dưỡng da – Chống lão hóa | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, dễ mất nước | ||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Atoderm Intensive Baume
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 PROTEIN 43% CREAMY SERUM
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Sunscreen SPF50+ PA+++
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Cleansing Gel
Review thành phần Torriden Solid In Essence
Review thành phần Scinic Hyal Spicule 150 Shot Booster Serum