Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước cân bằng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Allantoin; Salicylic Acid; Zin Chloride
- Công dụng: Kiểm soát bã nhờn; Tẩy tế bào chết; Cải thiện kết cấu da
- Loại da phù hợp: Da dầu mụn
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/9A0s5td1an
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
Isopentyldiol | – Dưỡng ẩm | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho xỉn màu, kích ứng | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Cellulose Gum | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng giữ ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kiểm soát dầu nhờn – Làm sạch lỗ chân lông – Giảm viêm mụn | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | Salicylic Acid có thể gây nóng rát, kích ứng, nổi mẩn đỏ đối với những làn da mỏng, nhạy cảm hoặc lần đầu sử dụng. | |
Zinc Chloride | – Kháng khuẩn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm hít vào hoặc dành cho môi do tăng nguy cơ hấp thụ/nuốt phải. | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dr.Jart+ Brightamin Brightening Eye Serum Stick
Review thành phần Abib Heartleaf Calming Pump Essence
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT TẨY TRANG SENKA PERFECT CLEAR CLEANSE
Review thành phần Anua Heartleaf 70 Intense Calming Cream
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC SULWHASOO PERFECT CUSHION EX PHOENIX LIMITED COLLECTION
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC MISSHA VELVET FINISH CUSHION SPF50+/PA+++