![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Niaciamide; Dầu Cà Rốt; Beta-Carotene; Peptides – Công dụng: Làm dịu mụn, kích ứng; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Dưỡng ẩm – Loại da phù hợp: Da mụn – Mua tại Aprilskin Official Store: https://s.shopee.vn/2fu6DKoVnm |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Tạo màng chống thấm | ![]() | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da khô, xỉn màu | ![]() | |
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ![]() | |
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ![]() | |
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Cam Bergamot có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ![]() | |
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Palmitic Acid | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Cupressus Sempervirens Leaf/Nut/Stem Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Bách Địa Trung Hải có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Eucalyptus Globulus Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu Khuynh Diệp có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil | – Kháng khuẩn – Kháng viêm – Chống nấm – Cải thiện mụn | Tinh dầu Tràm Trà chứa có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và cũng là một loại dầu dễ bị oxy hóa. | ![]() | |
Pogostemon Cablin Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng viêm – Kháng nấm | Tinh dầu Hoắc Hương chứa có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Beta-Carotene | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Tocopherol | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Cynanchum Atratum Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ![]() | |
Copper Tripeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
