![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Cà Rốt; Niacinamide; Beta-Carotene – Công dụng: Giảm mụn; Tăng cường hàng rào bảo vệ da; Cân bằng dầu nước – Loại da phù hợp: Da mụn – Mua tại Aprilskin Official Store: https://s.shopee.vn/7fImASbUc0 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | ![]() | ||
Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Water | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hydrolyzed Extensin | – Dưỡng da | ![]() | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm | ![]() | |
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil | – Kháng khuẩn – Kháng viêm – Chống nấm – Cải thiện mụn | Tinh dầu Tràm Trà chứa có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và cũng là một loại dầu dễ bị oxy hóa. | ![]() | |
Eucalyptus Globulus Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu Khuynh Diệp có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Cam Bergamot có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Pogostemon Cablin Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng viêm – Kháng nấm | Tinh dầu Hoắc Hương có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
