Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sáp chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Uvinul A Plus; Tinosorb S; Uvinul T150 & Polysilicone-15
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Làm dịu da; Giảm thiết dầu thừa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da dầu mụn
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/604aWfS8DL
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Dibutyl Adipate | – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Coco-Caprylate/Caprate | – Làm mềm da | |||
Isopropyl Palmitate | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Caprylyl Trimethicone | – Làm mềm da – Tạo bộ bóng | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | |||
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus) | – Hấp thụ tia UVA | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Boron Nitride | – Tăng độ bám dính – Hút dầu thừa | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150) | – Hấp thụ tia UVB | |||
Microcrystalline Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Polysilicone-15 | – Hấp thụ tia UVB | |||
Vinyl Dimethicone | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Bark Extract | – No Information | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | Tốt cho mọi loại da | ||
Amber Powder | – Làm đặc kết cấu | |||
Aloe Barbadensis Flower Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Artemisia Capillaris Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Camellia Sinensis Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Bambusa Vulgaris Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Morinda Citrifolia Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Vigna Radiata Seed Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/ Sebacate | – Ổn định nhũ tương – Tăng cường kết cấu | |||
Water | – Dung môi | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific 5X Ceramide Soothing Toner
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG CENTIFOLIA LAVENDER ORGANIC FLORAL WATER
Review thành phần Bioderma Sensibio Gel Moussant
Review thành phần Anua Heartleaf 80 Moisture Soothing Ampoule
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleansing Gel
REVIEW THÀNH PHẦN SON BLACK ROUGE CREAM MATT ROUGE