Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ miếng – Thành phần nổi bật: 3 loại HA; Milk Protein Extract; Chiết xuất Rau Má – Công dụng: Cấp ẩm đa tầng; Làm dịu da; Làm đều màu da – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4VNACVu6cB |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Polysorbate 60 | – Nhũ hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Sorbitan Sesquioleate | – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
PEG-100 Stearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Làm dịu kích ứng – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn | ||
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương | |||
Milk Protein Extract | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Leontopodium Alpinum Callus Culture Extract | – Nâng cơ | Tốt cho da lão hóa | ||
Adansonia Digitata Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Equisetum Arvense Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Olea Europaea (Olive) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Bảo quản | |||
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Fructan | – Làm dịu da – Giữ ẩm | |||
Sophora Japonica Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Centella Asiatica Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Centella Asiatica Root Extract | – Dưỡng da | |||
Pinus Pinaster Bark Extract | – Chống oxy hóa mạnh | Tốt cho mọi loại da | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Foaming Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA 12% VITAMIN C SUPERSHOT
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT HUXLEY CLEANSING GEL ; BE CLEAN, BE MOIST
Review thành phần Gowon Centella Hyaluronic Serum
Review thành phần Embryolisse Micellar Lotion - Cleansing and Make-up Remover
Review thành phần L’Oreal Paris Micellar Water Refreshing