Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Serum dạng xịt khoáng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất nấm Truffle Trắng; Vitamin E, Niacinamide; Dầu quả Bơ
- Công dụng: Chống lão hóa; Cấp ẩm tức thì; Tạo lớp nền căng bóng
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, lão hóa
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/5fOCBlIQZb
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Neopentyl Glycol Diheptanoate | – Giữ ẩm – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Làm đặc | |||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Salvia Hispanica Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Ocimum Basilicum (Basil) Flower/Leaf/Stem Extract | – Chống oxy hóa | Chiết xuất Húng Quế có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Betaine | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Tocopheryl Acetate | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Ngăn mất nước | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Sodium Palmitoyl Proline | – Kháng viêm – Làm dịu da | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích cơ chế tự chữa lành của da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm | ||
Nymphaea Alba Flower Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Alcohol | – Bảo quản – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Kháng viêm | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Veronica Officinalis Extract | – Dưỡng da | |||
Primula Veris Extract | – Dưỡng da | |||
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract | – Tạo mùi thơm | Chiết xuất lá Bạc Hà có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Melissa Officinalis Leaf Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn – Kháng nấm | |||
Malva Sylvestris (Mallow) Extract | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Alchemilla Vulgaris Extract | – Chống oxy hóa – Tái tạo da | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa, tổn thương | ||
Achillea Millefolium Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Saussurea Involucrata Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Panax Ginseng Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm mềm da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ||
Nelumbium Speciosum Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Morus Alba Bark Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Lilium Candidum Flower Extract | – Làm se da – Kháng khuẩn | |||
Leontopodium Alpinum Extract | – Cải thiện nếp nhăn – Làm săn chắc da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Freesia Refracta Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Tẩy tế bào chết | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Làm đều màu da | |||
Arginine | – Phục hồi tổn thương | |||
Potassium Sorbate | – Bảo quản | |||
Bixa Orellana Seed Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản. | ||
Butylphenyl Methylpropional | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Hexyl Cinnamal | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần VT Collagen Reedle Shot 100
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol Spicule Cream
Review thành phần Beplain Hyaluronic Aqua Moisturizer
Review thành phần Abib Jericho Rose Bifida Serum
Review thành phần Neutrogena Deep Clean Micellar Purifying Water
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MUNG BEAN PH-BALANCED CLEANSING FOAM