Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Phấn nước chống nắng
- Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Homosalate; Octisalate; Titanium Dioxide; Uvinul A Plus; Tinosorb S
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/n77n6Rch
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường. | ||
Zinc Oxide | – Chống tia UVA & UVB | |||
Homosalate | – Hấp thụ tia UVB | Nghiên cứu chỉ ra rằng Homosalate là chất gây rối loạn nội tiết tố yếu và ánh sáng mặt trời sẽ phân hủy hóa chất này thành các sản phẩm phụ có hại. | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Ethylhexyl Salicylate (Octisalate) | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UVA & UVB – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus) | – Hấp thụ tia UVA | |||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | |||
Polyglyceryl-4 Diisostearate/Polyhydroxystearate/Sebacate | – Ổn định nhũ tương – Tăng cường kết cấu | |||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Ulmus Davidiana Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu | ||
Viola Mandshurica Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Dioscorea Japonica Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Nelumbium Speciosum Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | |||
Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV – Làm dịu kích ứng – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Leontopodium Alpinum Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Cải thiện lão hóa | |||
Tilia Vulgaris Flower Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower Extract | – Tạo mùi thơm – Dưỡng ẩm | Chiết xuất hoa Nhài có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Eucalyptus Globulus Leaf Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da lão hóa | ||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Cam Ngọt có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | Tinh dầu vỏ Cam có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Litsea Cubeba Fruit Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da khô, xỉn màu | ||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Giữ ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Hippophae Rhamnoides Fruit Oil | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Betula Platyphylla Japonica Juice | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Cananga Odorata Flower Oil | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa | Tinh dầu Hoàng Lan có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Magnesium Sulfate | – Tăng cường kết cấu | |||
Saccharide Isomerate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | |||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Isntree Hyaluronic Acid Toner
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Pad
Review thành phần Torriden Solid In Lip Essence
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleansing Gel
Review thành phần L’Oreal Paris Micellar Water Moisturising
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Natural Cleansing Foam