Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất vùng mắt – Thành phần nổi bật: Bifida Ferment Lysate; Ascorbyl Glucoside; Caffein – Công dụng: Trẻ hóa vùng mắt; Giảm bọng mắt, nếp nhăn, quầng thâm – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/3ApHosJWDU |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua/Water/Eau | – Dung môi | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Alcohol Denat | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Methyl Gluceth-20 | – Dưỡng ẩm | |||
CI 77891 / Titanium Dioxide | – Tạo màu | |||
T-Butyl Alcohol | – Dung môi – Tạo mùi thơm | |||
Ascorbyl Glucoside | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Mica | – Bắt sáng (tạo độ lấp lánh) | |||
Escin | – Dưỡng da | |||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ bị tổn thương hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. | |
Lactobacillus | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Benzoate | – Bảo quản | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Faex Extract/Yeast Extract/Extrait De Levure | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Acetic Acid | – Cân bằng độ pH – Kháng khuẩn | |||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da | ||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Chlorphenesin | – Bảo quản | Chlorphenesin có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản | ||
Polyacrylamide | – Tạo màng giữ ẩm | Monome Acrylamide là một chất độc thần kinh và cũng có khả năng gây ung thư ở người và động vật, nhưng nồng độ trong mỹ phẩm không đủ gây hại. | ||
Cellulose | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa – Tạo màng | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp. | ||
Polymnia Sonchifolia Root Juice | – Dưỡng ẩm | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Salicyloyl Phytosphingosine | – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho da lão hóa, nhạy cảm | ||
Chlorella Vulgaris Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Dimethiconol | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Bảo vệ da | |||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | |||
Mannose | – Dưỡng ẩm | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate | – Chống oxy hóa – Ổn định thành phần | |||
Alpha-Glucan Oligosaccharide | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Giảm kích ứng – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Bis-PEG/PPG-16/16 PEG/PPG-16/16 Dimethicone | – Dưỡng ẩm | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Aluminum Starch Octenylsuccinate | – Làm đặc kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Laureth-7 | – Nhũ hóa | |||
C13-14 Isoparaffin | – Dung môi |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA BALANCING VEGAN CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY LOTION
Review thành phần Scinic The Simple Light Cleansing Oil
Review thành phần Derladie Cleansing Water Witch Hazel Micellar Unscented
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN MAGIC SNOW CUSHION
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST.IVES ENERGIZING COCONUT & COFFEE FACE SCRUB