Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem nền – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Dầu quả Bơ; 8 loại bột bắt sáng – Công dụng: Che phủ cao; Kiểm soát dầu nhờn; Chống nắng – Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/10kkA7J6nA |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học cho môi trường, nhưng không gây hại cho sức khỏe | ||
Zinc Oxide | – Chống tia UV | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Neopentyl Glycol Diheptanoate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
Cyclohexasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Giữ ẩm | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Bảo quản | |||
Yellow Iron Oxides | – Tạo màu | |||
Polyglyceryl-4 Isostearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Hexyl Laurate | – Làm mềm da | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Beeswax | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | Độ an toàn của thành phần này cao hơn nếu không sử dụng trong các sản phẩm dạng bột/xịt | ||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Microcrystalline Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Red Iron Oxides | – Tạo màu | |||
Hydrogen Dimethicone | – Liên kết sắc tố – Liên kết bộ lọc chống nắng – Tăng độ bám dính | |||
Sodium Benzoate | – Bảo quản | |||
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Propylene Carbonate | – Dung môi | |||
Black Iron Oxide | – Tạo màu | |||
Potassium Sorbate | – Bảo quản | |||
Adansonia Digitata (Baobab) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Bellis Perennis (Daisy) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Polyhydroxystearic Acid | – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Isopropyl Myristate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Isostearic Acid | – Tăng cường kết cấu | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Tourmaline | – Bắt sáng | |||
Amethyst Powder | – Bắt sáng | |||
Nephrite Powder | – Bắt sáng | |||
Diamond Powder | – Bắt sáng | |||
Amber Powder | – Làm đặc kết cấu | |||
Coral Powder | – Bắt sáng | |||
Pearl Powder | – Bắt sáng | |||
Ruby Powder | – Bắt sáng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cetaphil Bright Healthy Radiance Toner
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE HERBAL EXTRACT CARE DEEP CLEANSING FOAM
Review thành phần Vichy Liftactiv Supreme Vitamin C Serum
Review thành phần Mary & May Idebenone + Blackberry Complex Serum
Review thành phần Round Lab Birch Juice Moisturizing Sun Stick SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP COLLAGEN FOAM CLEANSER